Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 06/05/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
15 mặt hàng tăng giá,33 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 06/05/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Methanol (1.49%),Sợi polyester (1.38%),Styrene (1.36%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton sắt silicon (-3.17%),nhôm (-2.15%),Bột hạt cải (-2.13%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-05 | 05-06 | ↓↑ |
Methanol | Năng lượng | 2,753.00 | 2,794.00 | 1.49% |
Sợi polyester | Dệt | 8,112.00 | 8,224.00 | 1.38% |
Styrene | Hóa chất | 9,957.00 | 10,092.00 | 1.36% |
tro soda | Hóa chất | 3,005.00 | 3,026.00 | 0.70% |
PVC | Cao su | 8,674.00 | 8,734.00 | 0.69% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,139.00 | 6,179.00 | 0.65% |
PTA | Dệt | 6,418.00 | 6,458.00 | 0.62% |
PP | Cao su | 8,836.00 | 8,868.00 | 0.36% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,470.00 | 12,510.00 | 0.32% |
LLDPE | Cao su | 8,890.00 | 8,906.00 | 0.18% |
Urê | Hóa chất | 2,943.00 | 2,948.00 | 0.17% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,610.00 | 9,624.00 | 0.15% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,373.00 | 4,378.00 | 0.11% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,025.00 | 4,028.00 | 0.07% |
chì | Kim loại màu | 15,760.00 | 15,770.00 | 0.06% |
đường | Nông nghiệp | 5,871.00 | 5,870.00 | -0.02% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,072.00 | 5,069.00 | -0.06% |
vàng | Kim loại màu | 404.34 | 403.88 | -0.11% |
Heo | Nông nghiệp | 18,450.00 | 18,415.00 | -0.19% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,324.00 | 7,306.00 | -0.25% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,887.00 | 1,878.00 | -0.48% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,257.00 | 6,226.00 | -0.50% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,885.00 | 12,820.00 | -0.50% |
than cốc | Năng lượng | 3,554.50 | 3,531.50 | -0.65% |
Táo | Nông nghiệp | 9,451.00 | 9,389.00 | -0.66% |
bắp | Nông nghiệp | 3,024.00 | 3,003.00 | -0.69% |
Mangan-silicon | Thép | 8,552.00 | 8,488.00 | -0.75% |
than hơi nước | Năng lượng | 853.60 | 846.20 | -0.87% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,813.00 | 4,766.00 | -0.98% |
bông | Dệt | 28,015.00 | 27,740.00 | -0.98% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,727.00 | 13,588.00 | -1.01% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,326.00 | 11,200.00 | -1.11% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,808.50 | 2,776.00 | -1.16% |
đồng | Kim loại màu | 73,050.00 | 72,170.00 | -1.20% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,427.00 | 4,370.00 | -1.29% |
quặng sắt | Thép | 869.50 | 856.00 | -1.55% |
Cốt thép | Thép | 4,914.00 | 4,834.00 | -1.63% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,938.00 | 11,742.00 | -1.64% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,014.00 | 4,930.00 | -1.68% |
kẽm | Kim loại màu | 27,535.00 | 27,070.00 | -1.69% |
bạc | Kim loại màu | 4,940.00 | 4,855.00 | -1.72% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,524.00 | 6,408.00 | -1.78% |
thanh dây | Thép | 5,382.00 | 5,284.00 | -1.82% |
Thép không gỉ | Thép | 19,470.00 | 19,095.00 | -1.93% |
Lint | Dệt | 21,930.00 | 21,490.00 | -2.01% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,802.00 | 3,721.00 | -2.13% |
nhôm | Kim loại màu | 20,710.00 | 20,265.00 | -2.15% |
sắt silicon | Thép | 9,770.00 | 9,460.00 | -3.17% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/04/2022