Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 10/05/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
4 mặt hàng tăng giá,43 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 10/05/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil bông (0.25%),Cao su tự nhiên (0.20%),Hạt cải dầu (0.16%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton tro soda (-5.57%),Dầu nhiên liệu (-5.50%),quặng sắt (-4.06%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-09 | 05-10 | ↓↑ |
bông | Dệt | 27,500.00 | 27,570.00 | 0.25% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,615.00 | 12,640.00 | 0.20% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,431.00 | 6,441.00 | 0.16% |
Heo | Nông nghiệp | 18,945.00 | 18,965.00 | 0.11% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,709.00 | 4,709.00 | 0.00% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,630.00 | 9,622.00 | -0.08% |
nhôm | Kim loại màu | 19,775.00 | 19,750.00 | -0.13% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,181.00 | 6,172.00 | -0.15% |
Lint | Dệt | 21,275.00 | 21,220.00 | -0.26% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,515.00 | 13,472.00 | -0.32% |
vàng | Kim loại màu | 405.14 | 403.58 | -0.39% |
than hơi nước | Năng lượng | 826.00 | 822.60 | -0.41% |
đồng | Kim loại màu | 71,680.00 | 71,370.00 | -0.43% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,550.00 | 11,488.00 | -0.54% |
bắp | Nông nghiệp | 2,990.00 | 2,971.00 | -0.64% |
Sợi polyester | Dệt | 8,164.00 | 8,108.00 | -0.69% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,928.00 | 3,901.00 | -0.69% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,346.00 | 7,294.00 | -0.71% |
đường | Nông nghiệp | 5,861.00 | 5,818.00 | -0.73% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,586.00 | 3,554.00 | -0.89% |
bạc | Kim loại màu | 4,838.00 | 4,792.00 | -0.95% |
Táo | Nông nghiệp | 9,276.00 | 9,176.00 | -1.08% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,096.00 | 10,960.00 | -1.23% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,094.00 | 6,018.00 | -1.25% |
PP | Cao su | 8,725.00 | 8,614.00 | -1.27% |
LLDPE | Cao su | 8,748.00 | 8,635.00 | -1.29% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,015.00 | 4,947.00 | -1.36% |
PVC | Cao su | 8,630.00 | 8,498.00 | -1.53% |
Mangan-silicon | Thép | 8,290.00 | 8,146.00 | -1.74% |
PTA | Dệt | 6,366.00 | 6,248.00 | -1.85% |
Cốt thép | Thép | 4,679.00 | 4,590.00 | -1.90% |
thanh dây | Thép | 5,136.00 | 5,038.00 | -1.91% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,777.00 | 4,684.00 | -1.95% |
than cốc | Năng lượng | 3,408.50 | 3,341.50 | -1.97% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,665.00 | 2,612.00 | -1.99% |
chì | Kim loại màu | 15,630.00 | 15,315.00 | -2.02% |
Methanol | Năng lượng | 2,701.00 | 2,646.00 | -2.04% |
Thép không gỉ | Thép | 19,115.00 | 18,690.00 | -2.22% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,525.00 | 12,245.00 | -2.24% |
kẽm | Kim loại màu | 26,275.00 | 25,655.00 | -2.36% |
Styrene | Hóa chất | 10,043.00 | 9,773.00 | -2.69% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,834.00 | 1,778.00 | -3.05% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,352.00 | 4,217.00 | -3.10% |
sắt silicon | Thép | 9,126.00 | 8,814.00 | -3.42% |
Urê | Hóa chất | 2,993.00 | 2,890.00 | -3.44% |
quặng sắt | Thép | 812.50 | 779.50 | -4.06% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,313.00 | 4,076.00 | -5.50% |
tro soda | Hóa chất | 2,963.00 | 2,798.00 | -5.57% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/04/2022