Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 24/05/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
18 mặt hàng tăng giá,30 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 24/05/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Đậu phộng (2.42%),than hơi nước (2.04%),dầu cọ (1.01%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột hạt cải (-3.50%),Than luyện cốc (-3.36%),than cốc (-2.76%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-23 | 05-24 | ↓↑ |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,480.00 | 10,734.00 | 2.42% |
than hơi nước | Năng lượng | 845.00 | 862.20 | 2.04% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,688.00 | 11,806.00 | 1.01% |
Mangan-silicon | Thép | 8,388.00 | 8,460.00 | 0.86% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,310.00 | 6,356.00 | 0.73% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,020.00 | 13,100.00 | 0.61% |
Urê | Hóa chất | 2,833.00 | 2,849.00 | 0.56% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,487.00 | 13,540.00 | 0.39% |
chì | Kim loại màu | 15,080.00 | 15,135.00 | 0.36% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,403.00 | 4,419.00 | 0.36% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,428.00 | 11,450.00 | 0.19% |
PP | Cao su | 8,482.00 | 8,497.00 | 0.18% |
LLDPE | Cao su | 8,520.00 | 8,534.00 | 0.16% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,576.00 | 6,581.00 | 0.08% |
vàng | Kim loại màu | 399.22 | 399.48 | 0.07% |
đường | Nông nghiệp | 5,982.00 | 5,985.00 | 0.05% |
đồng | Kim loại màu | 71,730.00 | 71,760.00 | 0.04% |
sắt silicon | Thép | 8,868.00 | 8,870.00 | 0.02% |
kẽm | Kim loại màu | 25,525.00 | 25,505.00 | -0.08% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,804.00 | 4,790.00 | -0.29% |
Táo | Nông nghiệp | 9,163.00 | 9,126.00 | -0.40% |
Sợi polyester | Dệt | 8,254.00 | 8,220.00 | -0.41% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,015.00 | 4,991.00 | -0.48% |
bạc | Kim loại màu | 4,780.00 | 4,757.00 | -0.48% |
PTA | Dệt | 6,680.00 | 6,638.00 | -0.63% |
Lint | Dệt | 21,040.00 | 20,900.00 | -0.67% |
Methanol | Năng lượng | 2,788.00 | 2,767.00 | -0.75% |
bắp | Nông nghiệp | 2,993.00 | 2,969.00 | -0.80% |
tro soda | Hóa chất | 2,938.00 | 2,913.00 | -0.85% |
PVC | Cao su | 8,436.00 | 8,363.00 | -0.87% |
bông | Dệt | 27,135.00 | 26,900.00 | -0.87% |
Styrene | Hóa chất | 10,045.00 | 9,957.00 | -0.88% |
Heo | Nông nghiệp | 19,155.00 | 18,970.00 | -0.97% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,209.00 | 4,158.00 | -1.21% |
Thép không gỉ | Thép | 18,765.00 | 18,525.00 | -1.28% |
nhôm | Kim loại màu | 20,870.00 | 20,600.00 | -1.29% |
quặng sắt | Thép | 861.00 | 849.00 | -1.39% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,302.00 | 7,198.00 | -1.42% |
thanh dây | Thép | 5,136.00 | 5,046.00 | -1.75% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,795.00 | 1,763.00 | -1.78% |
Cốt thép | Thép | 4,636.00 | 4,552.00 | -1.81% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,195.00 | 4,113.00 | -1.95% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,771.00 | 4,674.00 | -2.03% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,987.00 | 5,851.00 | -2.27% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,530.00 | 12,200.00 | -2.63% |
than cốc | Năng lượng | 3,441.50 | 3,346.50 | -2.76% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,622.50 | 2,534.50 | -3.36% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,795.00 | 3,662.00 | -3.50% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/05/2022