Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 23/05/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
25 mặt hàng tăng giá,22 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 23/05/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil quặng sắt (4.11%),Dầu nhiên liệu (2.18%),dầu cọ (2.15%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Táo (-1.71%),Ngày đỏ (-1.38%),tro soda (-1.11%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-20 | 05-23 | ↓↑ |
quặng sắt | Thép | 827.00 | 861.00 | 4.11% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,119.00 | 4,209.00 | 2.18% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,442.00 | 11,688.00 | 2.15% |
Methanol | Năng lượng | 2,732.00 | 2,788.00 | 2.05% |
Mangan-silicon | Thép | 8,268.00 | 8,388.00 | 1.45% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,268.00 | 11,428.00 | 1.42% |
than cốc | Năng lượng | 3,395.50 | 3,441.50 | 1.35% |
chì | Kim loại màu | 14,920.00 | 15,080.00 | 1.07% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,358.00 | 4,403.00 | 1.03% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,355.00 | 13,487.00 | 0.99% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,155.00 | 4,195.00 | 0.96% |
than hơi nước | Năng lượng | 838.00 | 845.00 | 0.84% |
nhôm | Kim loại màu | 20,715.00 | 20,870.00 | 0.75% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,772.00 | 3,795.00 | 0.61% |
Heo | Nông nghiệp | 19,040.00 | 19,155.00 | 0.60% |
Cốt thép | Thép | 4,611.00 | 4,636.00 | 0.54% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,779.00 | 4,804.00 | 0.52% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,747.00 | 4,771.00 | 0.51% |
đường | Nông nghiệp | 5,953.00 | 5,982.00 | 0.49% |
sắt silicon | Thép | 8,832.00 | 8,868.00 | 0.41% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,438.00 | 10,480.00 | 0.40% |
Styrene | Hóa chất | 10,017.00 | 10,045.00 | 0.28% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,293.00 | 6,310.00 | 0.27% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,560.00 | 6,576.00 | 0.24% |
PTA | Dệt | 6,678.00 | 6,680.00 | 0.03% |
PP | Cao su | 8,482.00 | 8,482.00 | 0.00% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,990.00 | 5,987.00 | -0.05% |
đồng | Kim loại màu | 71,770.00 | 71,730.00 | -0.06% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,018.00 | 5,015.00 | -0.06% |
thanh dây | Thép | 5,140.00 | 5,136.00 | -0.08% |
vàng | Kim loại màu | 399.82 | 399.22 | -0.15% |
bắp | Nông nghiệp | 2,998.00 | 2,993.00 | -0.17% |
LLDPE | Cao su | 8,550.00 | 8,520.00 | -0.35% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,632.50 | 2,622.50 | -0.38% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,080.00 | 13,020.00 | -0.46% |
PVC | Cao su | 8,475.00 | 8,436.00 | -0.46% |
bạc | Kim loại màu | 4,810.00 | 4,780.00 | -0.62% |
Sợi polyester | Dệt | 8,314.00 | 8,254.00 | -0.72% |
Urê | Hóa chất | 2,855.00 | 2,833.00 | -0.77% |
bông | Dệt | 27,365.00 | 27,135.00 | -0.84% |
kẽm | Kim loại màu | 25,750.00 | 25,525.00 | -0.87% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,368.00 | 7,302.00 | -0.90% |
Lint | Dệt | 21,250.00 | 21,040.00 | -0.99% |
Thép không gỉ | Thép | 18,955.00 | 18,765.00 | -1.00% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,814.00 | 1,795.00 | -1.05% |
tro soda | Hóa chất | 2,971.00 | 2,938.00 | -1.11% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,705.00 | 12,530.00 | -1.38% |
Táo | Nông nghiệp | 9,322.00 | 9,163.00 | -1.71% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/05/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/05/2022