Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 27/12/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
14 mặt hàng tăng giá,34 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 27/12/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu cọ (1.63%),khí hóa lỏng (1.61%),dầu đậu nành (1.48%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton thanh dây (-3.62%),than cốc (-3.21%),Cuộn cán nóng (-3.03%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-24 | 12-27 | ↓↑ |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,228.00 | 8,362.00 | 1.63% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,461.00 | 4,533.00 | 1.61% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,652.00 | 8,780.00 | 1.48% |
Thép không gỉ | Thép | 16,700.00 | 16,850.00 | 0.90% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,172.00 | 8,240.00 | 0.83% |
sắt silicon | Thép | 8,372.00 | 8,440.00 | 0.81% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,100.00 | 12,195.00 | 0.79% |
Mangan-silicon | Thép | 8,216.00 | 8,266.00 | 0.61% |
vàng | Kim loại màu | 372.84 | 375.08 | 0.60% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,905.00 | 5,933.00 | 0.47% |
Heo | Nông nghiệp | 14,580.00 | 14,625.00 | 0.31% |
Styrene | Hóa chất | 8,228.00 | 8,234.00 | 0.07% |
PTA | Dệt | 4,856.00 | 4,858.00 | 0.04% |
đường | Nông nghiệp | 5,753.00 | 5,754.00 | 0.02% |
bắp | Nông nghiệp | 2,697.00 | 2,695.00 | -0.07% |
đồng | Kim loại màu | 69,790.00 | 69,730.00 | -0.09% |
Lint | Dệt | 20,020.00 | 20,000.00 | -0.10% |
bạc | Kim loại màu | 4,860.00 | 4,855.00 | -0.10% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,958.00 | 2,954.00 | -0.14% |
bông | Dệt | 26,950.00 | 26,900.00 | -0.19% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,810.00 | 5,798.00 | -0.21% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,248.00 | 3,241.00 | -0.22% |
kẽm | Kim loại màu | 24,360.00 | 24,300.00 | -0.25% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,765.00 | 2,757.00 | -0.29% |
Sợi polyester | Dệt | 6,956.00 | 6,934.00 | -0.32% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,843.00 | 4,826.00 | -0.35% |
Táo | Nông nghiệp | 8,424.00 | 8,394.00 | -0.36% |
Urê | Hóa chất | 2,405.00 | 2,396.00 | -0.37% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,196.00 | 3,184.00 | -0.38% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,875.00 | 5,852.00 | -0.39% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,340.00 | 14,280.00 | -0.42% |
chì | Kim loại màu | 15,450.00 | 15,380.00 | -0.45% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,460.00 | 14,360.00 | -0.69% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,121.00 | 4,087.00 | -0.83% |
LLDPE | Cao su | 8,585.00 | 8,513.00 | -0.84% |
PVC | Cao su | 8,489.00 | 8,413.00 | -0.90% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,768.00 | 1,751.00 | -0.96% |
tro soda | Hóa chất | 2,300.00 | 2,277.00 | -1.00% |
Methanol | Năng lượng | 2,613.00 | 2,582.00 | -1.19% |
nhôm | Kim loại màu | 20,160.00 | 19,915.00 | -1.22% |
quặng sắt | Thép | 706.50 | 697.00 | -1.34% |
than hơi nước | Năng lượng | 708.20 | 698.40 | -1.38% |
PP | Cao su | 8,217.00 | 8,081.00 | -1.66% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,285.50 | 2,240.50 | -1.97% |
Cốt thép | Thép | 4,513.00 | 4,386.00 | -2.81% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,619.00 | 4,479.00 | -3.03% |
than cốc | Năng lượng | 3,129.50 | 3,029.00 | -3.21% |
thanh dây | Thép | 4,699.00 | 4,529.00 | -3.62% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/12/2021