Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 24/12/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
40 mặt hàng tăng giá,8 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 24/12/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Styrene (4.72%),Urê (3.89%),quặng sắt (2.91%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton kính (-2.21%),chì (-1.31%),tro soda (-1.08%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-23 | 12-24 | ↓↑ |
Styrene | Hóa chất | 7,857.00 | 8,228.00 | 4.72% |
Urê | Hóa chất | 2,315.00 | 2,405.00 | 3.89% |
quặng sắt | Thép | 686.50 | 706.50 | 2.91% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,664.00 | 5,810.00 | 2.58% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,237.00 | 2,285.50 | 2.17% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,743.00 | 4,843.00 | 2.11% |
Methanol | Năng lượng | 2,560.00 | 2,613.00 | 2.07% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,371.00 | 4,461.00 | 2.06% |
Heo | Nông nghiệp | 14,305.00 | 14,580.00 | 1.92% |
Táo | Nông nghiệp | 8,270.00 | 8,424.00 | 1.86% |
Mangan-silicon | Thép | 8,076.00 | 8,216.00 | 1.73% |
than cốc | Năng lượng | 3,076.50 | 3,129.50 | 1.72% |
Sợi polyester | Dệt | 6,840.00 | 6,956.00 | 1.70% |
sắt silicon | Thép | 8,246.00 | 8,372.00 | 1.53% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,725.00 | 2,765.00 | 1.47% |
Thép không gỉ | Thép | 16,460.00 | 16,700.00 | 1.46% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,135.00 | 14,340.00 | 1.45% |
Cốt thép | Thép | 4,450.00 | 4,513.00 | 1.42% |
thanh dây | Thép | 4,635.00 | 4,699.00 | 1.38% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,116.00 | 8,228.00 | 1.38% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,557.00 | 4,619.00 | 1.36% |
PP | Cao su | 8,117.00 | 8,217.00 | 1.23% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,160.00 | 3,196.00 | 1.14% |
PVC | Cao su | 8,398.00 | 8,489.00 | 1.08% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,560.00 | 8,652.00 | 1.07% |
LLDPE | Cao su | 8,496.00 | 8,585.00 | 1.05% |
than hơi nước | Năng lượng | 701.00 | 708.20 | 1.03% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,216.00 | 3,248.00 | 1.00% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,930.00 | 2,958.00 | 0.96% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,082.00 | 4,121.00 | 0.96% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,996.00 | 12,100.00 | 0.87% |
PTA | Dệt | 4,816.00 | 4,856.00 | 0.83% |
bông | Dệt | 26,760.00 | 26,950.00 | 0.71% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,836.00 | 5,875.00 | 0.67% |
vàng | Kim loại màu | 371.22 | 372.84 | 0.44% |
Lint | Dệt | 19,940.00 | 20,020.00 | 0.40% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,150.00 | 8,172.00 | 0.27% |
bạc | Kim loại màu | 4,852.00 | 4,860.00 | 0.16% |
đường | Nông nghiệp | 5,749.00 | 5,753.00 | 0.07% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,450.00 | 14,460.00 | 0.07% |
bắp | Nông nghiệp | 2,699.00 | 2,697.00 | -0.07% |
đồng | Kim loại màu | 69,960.00 | 69,790.00 | -0.24% |
kẽm | Kim loại màu | 24,420.00 | 24,360.00 | -0.25% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,929.00 | 5,905.00 | -0.40% |
nhôm | Kim loại màu | 20,265.00 | 20,160.00 | -0.52% |
tro soda | Hóa chất | 2,325.00 | 2,300.00 | -1.08% |
chì | Kim loại màu | 15,655.00 | 15,450.00 | -1.31% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,808.00 | 1,768.00 | -2.21% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/12/2021