Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 22/12/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
29 mặt hàng tăng giá,19 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 22/12/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil PTA (3.43%),Dầu nhiên liệu (2.30%),khí hóa lỏng (2.24%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton sắt silicon (-3.40%),Ngày đỏ (-2.49%),than hơi nước (-1.71%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-21 | 12-22 | ↓↑ |
PTA | Dệt | 4,606.00 | 4,764.00 | 3.43% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,606.00 | 2,666.00 | 2.30% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,241.00 | 4,336.00 | 2.24% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,844.00 | 7,994.00 | 1.91% |
Sợi polyester | Dệt | 6,702.00 | 6,812.00 | 1.64% |
than cốc | Năng lượng | 3,021.50 | 3,069.00 | 1.57% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,310.00 | 8,440.00 | 1.56% |
nhôm | Kim loại màu | 19,570.00 | 19,870.00 | 1.53% |
kẽm | Kim loại màu | 23,530.00 | 23,810.00 | 1.19% |
bạc | Kim loại màu | 4,773.00 | 4,829.00 | 1.17% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,245.00 | 14,380.00 | 0.95% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,804.00 | 1,820.00 | 0.89% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,920.00 | 12,020.00 | 0.84% |
tro soda | Hóa chất | 2,316.00 | 2,334.00 | 0.78% |
đồng | Kim loại màu | 69,000.00 | 69,500.00 | 0.72% |
đường | Nông nghiệp | 5,694.00 | 5,729.00 | 0.61% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,211.00 | 2,222.50 | 0.52% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,078.00 | 8,118.00 | 0.50% |
Lint | Dệt | 19,720.00 | 19,805.00 | 0.43% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,061.00 | 4,075.00 | 0.34% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,733.00 | 4,747.00 | 0.30% |
Thép không gỉ | Thép | 16,105.00 | 16,150.00 | 0.28% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,164.00 | 3,172.00 | 0.25% |
Táo | Nông nghiệp | 8,264.00 | 8,284.00 | 0.24% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,104.00 | 3,110.00 | 0.19% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,466.00 | 5,476.00 | 0.18% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,896.00 | 2,899.00 | 0.10% |
bông | Dệt | 26,650.00 | 26,670.00 | 0.08% |
quặng sắt | Thép | 696.50 | 697.00 | 0.07% |
vàng | Kim loại màu | 370.62 | 369.90 | -0.19% |
Urê | Hóa chất | 2,302.00 | 2,295.00 | -0.30% |
Heo | Nông nghiệp | 14,195.00 | 14,145.00 | -0.35% |
LLDPE | Cao su | 8,521.00 | 8,489.00 | -0.38% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,911.00 | 5,878.00 | -0.56% |
Cốt thép | Thép | 4,480.00 | 4,454.00 | -0.58% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,971.00 | 5,934.00 | -0.62% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,615.00 | 4,582.00 | -0.72% |
PP | Cao su | 8,121.00 | 8,062.00 | -0.73% |
bắp | Nông nghiệp | 2,714.00 | 2,694.00 | -0.74% |
Styrene | Hóa chất | 7,807.00 | 7,748.00 | -0.76% |
Methanol | Năng lượng | 2,589.00 | 2,569.00 | -0.77% |
PVC | Cao su | 8,449.00 | 8,379.00 | -0.83% |
chì | Kim loại màu | 15,550.00 | 15,420.00 | -0.84% |
thanh dây | Thép | 4,731.00 | 4,688.00 | -0.91% |
Mangan-silicon | Thép | 8,366.00 | 8,244.00 | -1.46% |
than hơi nước | Năng lượng | 711.60 | 699.40 | -1.71% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,665.00 | 14,300.00 | -2.49% |
sắt silicon | Thép | 8,652.00 | 8,358.00 | -3.40% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/12/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/12/2021