Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 30/09/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
30 mặt hàng tăng giá,17 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 30/09/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil quặng sắt (6.21%),Than luyện cốc (3.97%),Lint (3.31%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Thép không gỉ (-3.09%),bạc (-3.05%),Dầu nhiên liệu (-1.55%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-29 | 09-30 | ↓↑ |
quặng sắt | Thép | 684.50 | 727.00 | 6.21% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,019.00 | 3,139.00 | 3.97% |
Lint | Dệt | 19,050.00 | 19,680.00 | 3.31% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,052.00 | 11,329.00 | 2.51% |
bông | Dệt | 26,465.00 | 27,095.00 | 2.38% |
sắt silicon | Thép | 15,782.00 | 16,144.00 | 2.29% |
Methanol | Năng lượng | 3,510.00 | 3,584.00 | 2.11% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 6,062.00 | 6,189.00 | 2.10% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,602.00 | 8,780.00 | 2.07% |
LLDPE | Cao su | 9,385.00 | 9,570.00 | 1.97% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,785.00 | 14,055.00 | 1.96% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 15,525.00 | 15,770.00 | 1.58% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,132.00 | 9,276.00 | 1.58% |
Urê | Hóa chất | 2,896.00 | 2,935.00 | 1.35% |
PP | Cao su | 9,737.00 | 9,864.00 | 1.30% |
Mangan-silicon | Thép | 12,086.00 | 12,218.00 | 1.09% |
than cốc | Năng lượng | 3,402.00 | 3,438.50 | 1.07% |
Styrene | Hóa chất | 9,151.00 | 9,238.00 | 0.95% |
PVC | Cao su | 11,765.00 | 11,870.00 | 0.89% |
bắp | Nông nghiệp | 2,475.00 | 2,497.00 | 0.89% |
Táo | Nông nghiệp | 6,386.00 | 6,429.00 | 0.67% |
đường | Nông nghiệp | 5,758.00 | 5,790.00 | 0.56% |
Sợi polyester | Dệt | 7,336.00 | 7,368.00 | 0.44% |
Heo | Nông nghiệp | 13,885.00 | 13,930.00 | 0.32% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,689.00 | 5,705.00 | 0.28% |
tro soda | Hóa chất | 3,416.00 | 3,425.00 | 0.26% |
Cốt thép | Thép | 5,641.00 | 5,649.00 | 0.14% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,931.00 | 5,938.00 | 0.12% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,744.00 | 5,750.00 | 0.10% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,253.00 | 2,254.00 | 0.04% |
thanh dây | Thép | 5,952.00 | 5,952.00 | 0.00% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,353.00 | 4,351.00 | -0.05% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,172.00 | 6,162.00 | -0.16% |
vàng | Kim loại màu | 364.06 | 363.32 | -0.20% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,481.00 | 3,473.00 | -0.23% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,434.00 | 8,414.00 | -0.24% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,110.00 | 6,083.00 | -0.44% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,338.00 | 1,330.00 | -0.60% |
kẽm | Kim loại màu | 22,695.00 | 22,555.00 | -0.62% |
đồng | Kim loại màu | 68,640.00 | 68,170.00 | -0.68% |
chì | Kim loại màu | 14,415.00 | 14,315.00 | -0.69% |
nhôm | Kim loại màu | 22,900.00 | 22,700.00 | -0.87% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,809.00 | 2,782.00 | -0.96% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,366.00 | 3,330.00 | -1.07% |
PTA | Dệt | 5,136.00 | 5,074.00 | -1.21% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,024.00 | 2,977.00 | -1.55% |
bạc | Kim loại màu | 4,783.00 | 4,637.00 | -3.05% |
Thép không gỉ | Thép | 20,240.00 | 19,615.00 | -3.09% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/09/2021