Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 24/09/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
25 mặt hàng tăng giá,22 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 24/09/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ethylene glycol (3.61%),Sợi polyester (2.98%),PTA (2.83%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Mangan-silicon (-7.19%),Thép không gỉ (-6.90%),kính (-5.38%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-23 | 09-24 | ↓↑ |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,450.00 | 5,647.00 | 3.61% |
Sợi polyester | Dệt | 6,970.00 | 7,178.00 | 2.98% |
PTA | Dệt | 4,950.00 | 5,090.00 | 2.83% |
Táo | Nông nghiệp | 6,010.00 | 6,174.00 | 2.73% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,478.00 | 8,648.00 | 2.01% |
PP | Cao su | 9,159.00 | 9,332.00 | 1.89% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,142.00 | 3,198.00 | 1.78% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,883.00 | 2,934.00 | 1.77% |
quặng sắt | Thép | 668.00 | 679.00 | 1.65% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,022.00 | 9,166.00 | 1.60% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,923.00 | 11,095.00 | 1.57% |
Methanol | Năng lượng | 3,186.00 | 3,235.00 | 1.54% |
PVC | Cao su | 10,490.00 | 10,625.00 | 1.29% |
kẽm | Kim loại màu | 22,630.00 | 22,890.00 | 1.15% |
LLDPE | Cao su | 8,865.00 | 8,965.00 | 1.13% |
Lint | Dệt | 17,160.00 | 17,335.00 | 1.02% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,971.00 | 6,023.00 | 0.87% |
chì | Kim loại màu | 14,215.00 | 14,305.00 | 0.63% |
bắp | Nông nghiệp | 2,471.00 | 2,485.00 | 0.57% |
bông | Dệt | 24,415.00 | 24,530.00 | 0.47% |
đường | Nông nghiệp | 5,765.00 | 5,782.00 | 0.29% |
đồng | Kim loại màu | 68,680.00 | 68,880.00 | 0.29% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,115.00 | 6,131.00 | 0.26% |
Heo | Nông nghiệp | 13,610.00 | 13,640.00 | 0.22% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,441.00 | 4,448.00 | 0.16% |
thanh dây | Thép | 5,925.00 | 5,925.00 | 0.00% |
Styrene | Hóa chất | 9,060.00 | 9,045.00 | -0.17% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,810.00 | 13,780.00 | -0.22% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,360.00 | 13,310.00 | -0.37% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,586.00 | 8,548.00 | -0.44% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,547.00 | 3,527.00 | -0.56% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,805.00 | 5,769.00 | -0.62% |
bạc | Kim loại màu | 4,880.00 | 4,848.00 | -0.66% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,912.00 | 2,890.00 | -0.76% |
nhôm | Kim loại màu | 23,370.00 | 23,190.00 | -0.77% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,201.40 | 1,191.80 | -0.80% |
vàng | Kim loại màu | 370.80 | 366.56 | -1.14% |
sắt silicon | Thép | 14,436.00 | 14,236.00 | -1.39% |
tro soda | Hóa chất | 3,196.00 | 3,133.00 | -1.97% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,677.00 | 5,560.00 | -2.06% |
Cốt thép | Thép | 5,627.00 | 5,511.00 | -2.06% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,964.00 | 5,836.00 | -2.15% |
Urê | Hóa chất | 2,876.00 | 2,813.00 | -2.19% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,983.50 | 2,859.50 | -4.16% |
than cốc | Năng lượng | 3,459.50 | 3,286.50 | -5.00% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,415.00 | 2,285.00 | -5.38% |
Thép không gỉ | Thép | 21,970.00 | 20,455.00 | -6.90% |
Mangan-silicon | Thép | 11,718.00 | 10,876.00 | -7.19% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/09/2021