Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/09/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
12 mặt hàng tăng giá,36 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 17/09/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Thép không gỉ (3.44%),Bột hạt cải (1.14%),tro soda (1.06%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton thanh dây (-6.68%),quặng sắt (-4.66%),Styrene (-4.65%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-16 | 09-17 | ↓↑ |
Thép không gỉ | Thép | 20,480.00 | 21,185.00 | 3.44% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,907.00 | 2,940.00 | 1.14% |
tro soda | Hóa chất | 2,933.00 | 2,964.00 | 1.06% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,533.00 | 3,570.00 | 1.05% |
Urê | Hóa chất | 2,660.00 | 2,686.00 | 0.98% |
Heo | Nông nghiệp | 14,295.00 | 14,430.00 | 0.94% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,365.00 | 4,406.00 | 0.94% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,900.00 | 5,953.00 | 0.90% |
kẽm | Kim loại màu | 22,610.00 | 22,760.00 | 0.66% |
Táo | Nông nghiệp | 5,641.00 | 5,662.00 | 0.37% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,479.00 | 5,494.00 | 0.27% |
chì | Kim loại màu | 14,655.00 | 14,660.00 | 0.03% |
nhôm | Kim loại màu | 22,650.00 | 22,615.00 | -0.15% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,805.00 | 13,780.00 | -0.18% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,773.00 | 2,767.00 | -0.22% |
bắp | Nông nghiệp | 2,448.00 | 2,441.00 | -0.29% |
đường | Nông nghiệp | 5,868.00 | 5,848.00 | -0.34% |
sắt silicon | Thép | 12,126.00 | 12,080.00 | -0.38% |
bông | Dệt | 25,015.00 | 24,910.00 | -0.42% |
Lint | Dệt | 17,545.00 | 17,440.00 | -0.60% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,063.60 | 1,057.20 | -0.60% |
Sợi polyester | Dệt | 7,100.00 | 7,050.00 | -0.70% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,432.00 | 8,372.00 | -0.71% |
PTA | Dệt | 4,996.00 | 4,952.00 | -0.88% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,756.00 | 5,704.00 | -0.90% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,900.00 | 5,844.00 | -0.95% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,006.00 | 5,948.00 | -0.97% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,915.00 | 13,755.00 | -1.15% |
đồng | Kim loại màu | 70,210.00 | 69,400.00 | -1.15% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,961.00 | 10,829.00 | -1.20% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,778.00 | 5,702.00 | -1.32% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,094.00 | 8,970.00 | -1.36% |
PVC | Cao su | 10,160.00 | 9,985.00 | -1.72% |
vàng | Kim loại màu | 372.94 | 366.42 | -1.75% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,292.00 | 3,234.00 | -1.76% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,332.00 | 2,288.00 | -1.89% |
Cốt thép | Thép | 5,604.00 | 5,495.00 | -1.95% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,524.00 | 8,352.00 | -2.02% |
Mangan-silicon | Thép | 10,188.00 | 9,962.00 | -2.22% |
PP | Cao su | 9,189.00 | 8,966.00 | -2.43% |
Methanol | Năng lượng | 3,165.00 | 3,088.00 | -2.43% |
LLDPE | Cao su | 9,125.00 | 8,845.00 | -3.07% |
bạc | Kim loại màu | 5,049.00 | 4,873.00 | -3.49% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,786.00 | 2,687.00 | -3.55% |
than cốc | Năng lượng | 3,334.00 | 3,213.00 | -3.63% |
Styrene | Hóa chất | 9,676.00 | 9,226.00 | -4.65% |
quặng sắt | Thép | 676.00 | 644.50 | -4.66% |
thanh dây | Thép | 6,225.00 | 5,809.00 | -6.68% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/09/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/09/2021