Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 07/07/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
6 mặt hàng tăng giá,41 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 07/07/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Cuộn cán nóng (2.00%),thanh dây (1.51%),Cốt thép (1.46%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-4.28%),PTA (-3.68%),Ethylene glycol (-2.98%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-06 | 07-07 | ↓↑ |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,558.00 | 5,669.00 | 2.00% |
thanh dây | Thép | 5,712.00 | 5,798.00 | 1.51% |
Cốt thép | Thép | 5,263.00 | 5,340.00 | 1.46% |
sắt silicon | Thép | 8,228.00 | 8,276.00 | 0.58% |
vàng | Kim loại màu | 375.36 | 377.32 | 0.52% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,848.00 | 2,854.00 | 0.21% |
chì | Kim loại màu | 15,805.00 | 15,805.00 | 0.00% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,260.00 | 13,255.00 | -0.04% |
kẽm | Kim loại màu | 22,200.00 | 22,185.00 | -0.07% |
Mangan-silicon | Thép | 7,426.00 | 7,414.00 | -0.16% |
Táo | Nông nghiệp | 6,283.00 | 6,270.00 | -0.21% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,865.00 | 5,852.00 | -0.22% |
bông | Dệt | 24,310.00 | 24,220.00 | -0.37% |
bắp | Nông nghiệp | 2,593.00 | 2,583.00 | -0.39% |
Thép không gỉ | Thép | 16,775.00 | 16,700.00 | -0.45% |
Heo | Nông nghiệp | 18,890.00 | 18,800.00 | -0.48% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,540.00 | 8,495.00 | -0.53% |
than hơi nước | Năng lượng | 828.40 | 823.80 | -0.56% |
quặng sắt | Thép | 1,231.50 | 1,223.50 | -0.65% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,774.00 | 5,736.00 | -0.66% |
bạc | Kim loại màu | 5,533.00 | 5,496.00 | -0.67% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,090.00 | 9,028.00 | -0.68% |
PVC | Cao su | 8,815.00 | 8,750.00 | -0.74% |
tro soda | Hóa chất | 2,307.00 | 2,285.00 | -0.95% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,028.00 | 4,979.00 | -0.97% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,688.00 | 4,642.00 | -0.98% |
đường | Nông nghiệp | 5,659.00 | 5,600.00 | -1.04% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,206.00 | 6,140.00 | -1.06% |
Lint | Dệt | 16,560.00 | 16,375.00 | -1.12% |
nhôm | Kim loại màu | 19,160.00 | 18,895.00 | -1.38% |
đồng | Kim loại màu | 69,710.00 | 68,690.00 | -1.46% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,710.00 | 7,596.00 | -1.48% |
Urê | Hóa chất | 2,300.00 | 2,262.00 | -1.65% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,608.00 | 8,460.00 | -1.72% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,322.00 | 10,130.00 | -1.86% |
LLDPE | Cao su | 8,280.00 | 8,125.00 | -1.87% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,644.00 | 3,571.00 | -2.00% |
PP | Cao su | 8,652.00 | 8,475.00 | -2.05% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,979.00 | 1,932.00 | -2.37% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,074.00 | 2,998.00 | -2.47% |
Methanol | Năng lượng | 2,634.00 | 2,568.00 | -2.51% |
than cốc | Năng lượng | 2,684.00 | 2,611.00 | -2.72% |
Styrene | Hóa chất | 9,287.00 | 9,029.00 | -2.78% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,566.00 | 3,466.00 | -2.80% |
Sợi polyester | Dệt | 7,524.00 | 7,302.00 | -2.95% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,195.00 | 5,040.00 | -2.98% |
PTA | Dệt | 5,378.00 | 5,180.00 | -3.68% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,731.00 | 2,614.00 | -4.28% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/06/2021