Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 22/06/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
31 mặt hàng tăng giá,17 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 22/06/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Styrene (1.77%),Hạt cải dầu (1.73%),dầu đậu nành (1.65%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-3.63%),Cuộn cán nóng (-3.09%),Cốt thép (-2.54%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-21 | 06-22 | ↓↑ |
Styrene | Hóa chất | 8,212.00 | 8,357.00 | 1.77% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,776.00 | 5,876.00 | 1.73% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,878.00 | 8,008.00 | 1.65% |
Thép không gỉ | Thép | 15,840.00 | 16,095.00 | 1.61% |
PTA | Dệt | 4,776.00 | 4,848.00 | 1.51% |
Methanol | Năng lượng | 2,454.00 | 2,487.00 | 1.34% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,633.00 | 5,707.00 | 1.31% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 6,804.00 | 6,884.00 | 1.18% |
LLDPE | Cao su | 7,845.00 | 7,925.00 | 1.02% |
nhôm | Kim loại màu | 18,320.00 | 18,495.00 | 0.96% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,513.00 | 4,552.00 | 0.86% |
PP | Cao su | 8,272.00 | 8,338.00 | 0.80% |
vàng | Kim loại màu | 370.48 | 373.32 | 0.77% |
Mangan-silicon | Thép | 7,300.00 | 7,354.00 | 0.74% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,266.00 | 3,290.00 | 0.73% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,380.00 | 8,440.00 | 0.72% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,657.00 | 2,676.00 | 0.72% |
chì | Kim loại màu | 15,420.00 | 15,515.00 | 0.62% |
sắt silicon | Thép | 8,060.00 | 8,106.00 | 0.57% |
đường | Nông nghiệp | 5,398.00 | 5,425.00 | 0.50% |
Sợi polyester | Dệt | 6,924.00 | 6,958.00 | 0.49% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,722.00 | 5,750.00 | 0.49% |
đồng | Kim loại màu | 66,910.00 | 67,230.00 | 0.48% |
bạc | Kim loại màu | 5,393.00 | 5,412.00 | 0.35% |
kẽm | Kim loại màu | 21,530.00 | 21,605.00 | 0.35% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,595.00 | 9,624.00 | 0.30% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,926.00 | 8,952.00 | 0.29% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,811.00 | 2,819.00 | 0.28% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,738.00 | 4,742.00 | 0.08% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,398.00 | 3,400.00 | 0.06% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,742.00 | 4,744.00 | 0.04% |
Lint | Dệt | 15,510.00 | 15,500.00 | -0.06% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,646.00 | 2,644.00 | -0.08% |
bông | Dệt | 23,265.00 | 23,245.00 | -0.09% |
bắp | Nông nghiệp | 2,595.00 | 2,591.00 | -0.15% |
Urê | Hóa chất | 2,203.00 | 2,198.00 | -0.23% |
Heo | Nông nghiệp | 17,105.00 | 17,015.00 | -0.53% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,745.00 | 12,650.00 | -0.75% |
PVC | Cao su | 8,425.00 | 8,360.00 | -0.77% |
tro soda | Hóa chất | 2,201.00 | 2,184.00 | -0.77% |
than hơi nước | Năng lượng | 847.80 | 841.20 | -0.78% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,961.00 | 1,939.50 | -1.10% |
than cốc | Năng lượng | 2,670.00 | 2,636.00 | -1.27% |
thanh dây | Thép | 5,422.00 | 5,305.00 | -2.16% |
Táo | Nông nghiệp | 6,332.00 | 6,190.00 | -2.24% |
Cốt thép | Thép | 4,991.00 | 4,864.00 | -2.54% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,282.00 | 5,119.00 | -3.09% |
quặng sắt | Thép | 1,170.50 | 1,128.00 | -3.63% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/06/2021