Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/06/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
18 mặt hàng tăng giá,30 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 21/06/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Urê (3.23%),chì (1.85%),LLDPE (1.36%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-4.76%),Heo (-4.73%),than cốc (-3.45%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-18 | 06-21 | ↓↑ |
Urê | Hóa chất | 2,134.00 | 2,203.00 | 3.23% |
chì | Kim loại màu | 15,140.00 | 15,420.00 | 1.85% |
LLDPE | Cao su | 7,740.00 | 7,845.00 | 1.36% |
Mangan-silicon | Thép | 7,222.00 | 7,300.00 | 1.08% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 6,742.00 | 6,804.00 | 0.92% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,475.00 | 4,513.00 | 0.85% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,598.00 | 5,633.00 | 0.63% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,830.00 | 7,878.00 | 0.61% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,796.00 | 2,811.00 | 0.54% |
sắt silicon | Thép | 8,018.00 | 8,060.00 | 0.52% |
PP | Cao su | 8,229.00 | 8,272.00 | 0.52% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,382.00 | 3,398.00 | 0.47% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,635.00 | 2,646.00 | 0.42% |
đường | Nông nghiệp | 5,380.00 | 5,398.00 | 0.33% |
Táo | Nông nghiệp | 6,313.00 | 6,332.00 | 0.30% |
bông | Dệt | 23,230.00 | 23,265.00 | 0.15% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,730.00 | 12,745.00 | 0.12% |
tro soda | Hóa chất | 2,200.00 | 2,201.00 | 0.05% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,658.00 | 2,657.00 | -0.04% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,602.00 | 9,595.00 | -0.07% |
Lint | Dệt | 15,530.00 | 15,510.00 | -0.13% |
vàng | Kim loại màu | 371.14 | 370.48 | -0.18% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,736.00 | 5,722.00 | -0.24% |
bạc | Kim loại màu | 5,411.00 | 5,393.00 | -0.33% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,968.00 | 8,926.00 | -0.47% |
PTA | Dệt | 4,800.00 | 4,776.00 | -0.50% |
Sợi polyester | Dệt | 6,962.00 | 6,924.00 | -0.55% |
Thép không gỉ | Thép | 15,930.00 | 15,840.00 | -0.56% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,818.00 | 5,776.00 | -0.72% |
nhôm | Kim loại màu | 18,460.00 | 18,320.00 | -0.76% |
Methanol | Năng lượng | 2,473.00 | 2,454.00 | -0.77% |
than hơi nước | Năng lượng | 855.40 | 847.80 | -0.89% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,791.00 | 4,742.00 | -1.02% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,300.00 | 3,266.00 | -1.03% |
bắp | Nông nghiệp | 2,624.00 | 2,595.00 | -1.11% |
Styrene | Hóa chất | 8,305.00 | 8,212.00 | -1.12% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,795.00 | 4,738.00 | -1.19% |
đồng | Kim loại màu | 67,830.00 | 66,910.00 | -1.36% |
PVC | Cao su | 8,555.00 | 8,425.00 | -1.52% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,400.00 | 5,282.00 | -2.19% |
Cốt thép | Thép | 5,104.00 | 4,991.00 | -2.21% |
thanh dây | Thép | 5,554.00 | 5,422.00 | -2.38% |
kẽm | Kim loại màu | 22,105.00 | 21,530.00 | -2.60% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,620.00 | 8,380.00 | -2.78% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,021.50 | 1,961.00 | -2.99% |
than cốc | Năng lượng | 2,765.50 | 2,670.00 | -3.45% |
Heo | Nông nghiệp | 17,955.00 | 17,105.00 | -4.73% |
quặng sắt | Thép | 1,229.00 | 1,170.50 | -4.76% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/06/2021