Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 08/06/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
10 mặt hàng tăng giá,38 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 08/06/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Heo (1.34%),Bột hạt cải (1.10%),bạc (0.76%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Styrene (-3.19%),Đậu phộng (-2.69%),Bitum (-2.69%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-07 | 06-08 | ↓↑ |
Heo | Nông nghiệp | 19,815.00 | 20,080.00 | 1.34% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,003.00 | 3,036.00 | 1.10% |
bạc | Kim loại màu | 5,690.00 | 5,733.00 | 0.76% |
vàng | Kim loại màu | 385.50 | 388.22 | 0.71% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,744.00 | 4,772.00 | 0.59% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,599.00 | 3,614.00 | 0.42% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,803.00 | 5,821.00 | 0.31% |
kẽm | Kim loại màu | 22,520.00 | 22,585.00 | 0.29% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,775.00 | 8,800.00 | 0.28% |
chì | Kim loại màu | 14,990.00 | 15,010.00 | 0.13% |
than hơi nước | Năng lượng | 806.60 | 806.40 | -0.02% |
Lint | Dệt | 15,865.00 | 15,815.00 | -0.32% |
bông | Dệt | 23,745.00 | 23,665.00 | -0.34% |
đồng | Kim loại màu | 71,680.00 | 71,390.00 | -0.40% |
nhôm | Kim loại màu | 18,460.00 | 18,365.00 | -0.51% |
PP | Cao su | 8,179.00 | 8,111.00 | -0.83% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,232.00 | 6,178.00 | -0.87% |
tro soda | Hóa chất | 2,251.00 | 2,230.00 | -0.93% |
sắt silicon | Thép | 8,654.00 | 8,572.00 | -0.95% |
bắp | Nông nghiệp | 2,714.00 | 2,688.00 | -0.96% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,339.00 | 4,297.00 | -0.97% |
than cốc | Năng lượng | 2,543.00 | 2,517.50 | -1.00% |
Thép không gỉ | Thép | 15,490.00 | 15,330.00 | -1.03% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,901.00 | 5,840.00 | -1.03% |
PVC | Cao su | 8,645.00 | 8,555.00 | -1.04% |
thanh dây | Thép | 5,572.00 | 5,510.00 | -1.11% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,849.50 | 1,828.50 | -1.14% |
Sợi polyester | Dệt | 6,994.00 | 6,908.00 | -1.23% |
LLDPE | Cao su | 7,640.00 | 7,545.00 | -1.24% |
Mangan-silicon | Thép | 7,856.00 | 7,750.00 | -1.35% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,930.00 | 10,776.00 | -1.41% |
Táo | Nông nghiệp | 6,291.00 | 6,200.00 | -1.45% |
PTA | Dệt | 4,714.00 | 4,642.00 | -1.53% |
đường | Nông nghiệp | 5,546.00 | 5,458.00 | -1.59% |
Urê | Hóa chất | 2,399.00 | 2,358.00 | -1.71% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,245.00 | 13,015.00 | -1.74% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,048.00 | 8,884.00 | -1.81% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,621.00 | 2,569.00 | -1.98% |
Methanol | Năng lượng | 2,486.00 | 2,436.00 | -2.01% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,380.00 | 5,256.00 | -2.30% |
quặng sắt | Thép | 1,157.50 | 1,130.00 | -2.38% |
Cốt thép | Thép | 5,093.00 | 4,970.00 | -2.42% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,020.00 | 7,822.00 | -2.47% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,682.00 | 2,612.00 | -2.61% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,936.00 | 4,805.00 | -2.65% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,272.00 | 3,184.00 | -2.69% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,516.00 | 9,260.00 | -2.69% |
Styrene | Hóa chất | 8,748.00 | 8,469.00 | -3.19% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/05/2021