Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 04/06/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
12 mặt hàng tăng giá,36 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 04/06/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Táo (1.71%),Cốt thép (1.67%),Ngày đỏ (1.42%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than hơi nước (-4.65%),Thép không gỉ (-3.94%),Urê (-3.71%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-03 | 06-04 | ↓↑ |
Táo | Nông nghiệp | 6,150.00 | 6,255.00 | 1.71% |
Cốt thép | Thép | 5,090.00 | 5,175.00 | 1.67% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,820.00 | 8,945.00 | 1.42% |
thanh dây | Thép | 5,610.00 | 5,669.00 | 1.05% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,422.00 | 5,478.00 | 1.03% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,710.00 | 4,752.00 | 0.89% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,100.00 | 6,144.00 | 0.72% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,804.00 | 5,828.00 | 0.41% |
sắt silicon | Thép | 8,570.00 | 8,596.00 | 0.30% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,593.00 | 2,598.00 | 0.19% |
bông | Dệt | 23,575.00 | 23,620.00 | 0.19% |
Lint | Dệt | 15,780.00 | 15,810.00 | 0.19% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,865.00 | 10,857.00 | -0.07% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,260.00 | 13,245.00 | -0.11% |
Methanol | Năng lượng | 2,525.00 | 2,521.00 | -0.16% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,028.00 | 8,006.00 | -0.27% |
PVC | Cao su | 8,800.00 | 8,775.00 | -0.28% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,024.00 | 8,986.00 | -0.42% |
bắp | Nông nghiệp | 2,728.00 | 2,716.00 | -0.44% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,074.00 | 10,028.00 | -0.46% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,023.00 | 4,995.00 | -0.56% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,570.00 | 3,550.00 | -0.56% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,890.00 | 5,851.00 | -0.66% |
Mangan-silicon | Thép | 7,822.00 | 7,762.00 | -0.77% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,306.00 | 3,278.00 | -0.85% |
đường | Nông nghiệp | 5,614.00 | 5,552.00 | -1.10% |
PP | Cao su | 8,409.00 | 8,316.00 | -1.11% |
LLDPE | Cao su | 7,840.00 | 7,750.00 | -1.15% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,998.00 | 2,963.00 | -1.17% |
nhôm | Kim loại màu | 18,520.00 | 18,300.00 | -1.19% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,685.00 | 2,653.00 | -1.19% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,384.00 | 4,328.00 | -1.28% |
Sợi polyester | Dệt | 7,084.00 | 6,988.00 | -1.36% |
tro soda | Hóa chất | 2,276.00 | 2,243.00 | -1.45% |
chì | Kim loại màu | 15,365.00 | 15,095.00 | -1.76% |
quặng sắt | Thép | 1,190.50 | 1,169.50 | -1.76% |
PTA | Dệt | 4,818.00 | 4,732.00 | -1.78% |
Styrene | Hóa chất | 9,065.00 | 8,902.00 | -1.80% |
kẽm | Kim loại màu | 22,990.00 | 22,450.00 | -2.35% |
than cốc | Năng lượng | 2,660.50 | 2,593.50 | -2.52% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,891.00 | 1,841.00 | -2.64% |
đồng | Kim loại màu | 73,060.00 | 71,120.00 | -2.66% |
vàng | Kim loại màu | 390.44 | 379.50 | -2.80% |
bạc | Kim loại màu | 5,802.00 | 5,627.00 | -3.02% |
Heo | Nông nghiệp | 20,780.00 | 20,090.00 | -3.32% |
Urê | Hóa chất | 2,451.00 | 2,360.00 | -3.71% |
Thép không gỉ | Thép | 16,125.00 | 15,490.00 | -3.94% |
than hơi nước | Năng lượng | 838.40 | 799.40 | -4.65% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/05/2021