Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 07/06/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
25 mặt hàng tăng giá,21 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 07/06/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Urê (1.65%),vàng (1.58%),Bột gỗ (1.43%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Đậu phộng (-5.11%),than cốc (-1.95%),Ngày đỏ (-1.90%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-04 | 06-07 | ↓↑ |
Urê | Hóa chất | 2,360.00 | 2,399.00 | 1.65% |
vàng | Kim loại màu | 379.50 | 385.50 | 1.58% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,144.00 | 6,232.00 | 1.43% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,550.00 | 3,599.00 | 1.38% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,963.00 | 3,003.00 | 1.35% |
Mangan-silicon | Thép | 7,762.00 | 7,856.00 | 1.21% |
bạc | Kim loại màu | 5,627.00 | 5,690.00 | 1.12% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,653.00 | 2,682.00 | 1.09% |
than hơi nước | Năng lượng | 799.40 | 806.60 | 0.90% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,598.00 | 2,621.00 | 0.89% |
nhôm | Kim loại màu | 18,300.00 | 18,460.00 | 0.87% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,851.00 | 5,901.00 | 0.85% |
đồng | Kim loại màu | 71,120.00 | 71,680.00 | 0.79% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,986.00 | 9,048.00 | 0.69% |
sắt silicon | Thép | 8,596.00 | 8,654.00 | 0.67% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,857.00 | 10,930.00 | 0.67% |
Táo | Nông nghiệp | 6,255.00 | 6,291.00 | 0.58% |
bông | Dệt | 23,620.00 | 23,745.00 | 0.53% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,841.00 | 1,849.50 | 0.46% |
tro soda | Hóa chất | 2,243.00 | 2,251.00 | 0.36% |
Lint | Dệt | 15,810.00 | 15,865.00 | 0.35% |
kẽm | Kim loại màu | 22,450.00 | 22,520.00 | 0.31% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,328.00 | 4,339.00 | 0.25% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,006.00 | 8,020.00 | 0.17% |
Sợi polyester | Dệt | 6,988.00 | 6,994.00 | 0.09% |
Thép không gỉ | Thép | 15,490.00 | 15,490.00 | 0.00% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,245.00 | 13,245.00 | 0.00% |
bắp | Nông nghiệp | 2,716.00 | 2,714.00 | -0.07% |
đường | Nông nghiệp | 5,552.00 | 5,546.00 | -0.11% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,752.00 | 4,744.00 | -0.17% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,278.00 | 3,272.00 | -0.18% |
PTA | Dệt | 4,732.00 | 4,714.00 | -0.38% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,828.00 | 5,803.00 | -0.43% |
chì | Kim loại màu | 15,095.00 | 14,990.00 | -0.70% |
quặng sắt | Thép | 1,169.50 | 1,157.50 | -1.03% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,995.00 | 4,936.00 | -1.18% |
Heo | Nông nghiệp | 20,090.00 | 19,815.00 | -1.37% |
Methanol | Năng lượng | 2,521.00 | 2,486.00 | -1.39% |
LLDPE | Cao su | 7,750.00 | 7,640.00 | -1.42% |
PVC | Cao su | 8,775.00 | 8,645.00 | -1.48% |
Cốt thép | Thép | 5,175.00 | 5,093.00 | -1.58% |
PP | Cao su | 8,316.00 | 8,179.00 | -1.65% |
thanh dây | Thép | 5,669.00 | 5,572.00 | -1.71% |
Styrene | Hóa chất | 8,902.00 | 8,748.00 | -1.73% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,478.00 | 5,380.00 | -1.79% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,945.00 | 8,775.00 | -1.90% |
than cốc | Năng lượng | 2,593.50 | 2,543.00 | -1.95% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,028.00 | 9,516.00 | -5.11% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/06/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/05/2021