Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 46 (11.16-11.20)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
26 mặt hàng tăng giá,16 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 46(11.16-11.20).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil thanh dây (7.04%),quặng sắt (5.40%),Ethylene glycol (4.56%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Styrene (-7.81%),bạc (-3.55%),Bitum (-2.68%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-16 | 11-20 | ↓↑ |
thanh dây | Thép | 3,994.00 | 4,275.00 | 7.04% |
quặng sắt | Thép | 833.00 | 878.00 | 5.40% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,661.00 | 3,828.00 | 4.56% |
kẽm | Kim loại màu | 20,160.00 | 20,985.00 | 4.09% |
sắt silicon | Thép | 5,916.00 | 6,150.00 | 3.96% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,716.00 | 7,966.00 | 3.24% |
Cốt thép | Thép | 3,836.00 | 3,955.00 | 3.10% |
PTA | Dệt | 3,360.00 | 3,460.00 | 2.98% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 6,710.00 | 6,896.00 | 2.77% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,475.00 | 2,543.00 | 2.75% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,974.00 | 4,076.00 | 2.57% |
PP | Cao su | 8,329.00 | 8,536.00 | 2.49% |
nhôm | Kim loại màu | 15,470.00 | 15,815.00 | 2.23% |
bắp | Nông nghiệp | 2,589.00 | 2,641.00 | 2.01% |
LLDPE | Cao su | 7,655.00 | 7,800.00 | 1.89% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,842.00 | 1,876.00 | 1.85% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,741.00 | 9,914.00 | 1.78% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,262.00 | 5,350.00 | 1.67% |
bông | Dệt | 20,435.00 | 20,775.00 | 1.66% |
Lint | Dệt | 14,190.00 | 14,425.00 | 1.66% |
chì | Kim loại màu | 14,735.00 | 14,930.00 | 1.32% |
Methanol | Năng lượng | 2,261.00 | 2,284.00 | 1.02% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,161.00 | 3,192.00 | 0.98% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 4,786.00 | 4,830.00 | 0.92% |
Urê | Hóa chất | 1,792.00 | 1,804.00 | 0.67% |
than cốc | Năng lượng | 2,431.50 | 2,437.50 | 0.25% |
đồng | Kim loại màu | 53,140.00 | 53,080.00 | -0.11% |
vàng | Kim loại màu | 398.20 | 397.20 | -0.25% |
PVC | Cao su | 7,420.00 | 7,380.00 | -0.54% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,797.00 | 3,775.00 | -0.58% |
tro soda | Hóa chất | 1,544.00 | 1,533.00 | -0.71% |
đường | Nông nghiệp | 5,084.00 | 5,047.00 | -0.73% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,543.00 | 3,513.00 | -0.85% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,540.00 | 14,355.00 | -1.27% |
Mangan-silicon | Thép | 6,198.00 | 6,110.00 | -1.42% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,343.00 | 5,262.00 | -1.52% |
than hơi nước | Năng lượng | 615.20 | 604.00 | -1.82% |
Thép không gỉ | Thép | 13,480.00 | 13,185.00 | -2.19% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,346.50 | 1,311.00 | -2.64% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,314.00 | 2,252.00 | -2.68% |
bạc | Kim loại màu | 5,205.00 | 5,020.00 | -3.55% |
Styrene | Hóa chất | 8,148.00 | 7,512.00 | -7.81% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 45st week(11.9-11.13)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 44st week(11.2-11.6)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 43st week(10.26-10.30)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 42st week(10.19-10.23)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 41st week(10.12-10.16)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 40st week(10.5-10.9)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 39st week(9.28-10.2)