Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 45 (11.9-11.13)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
24 mặt hàng tăng giá,16 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 45(11.9-11.13).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Styrene (6.21%),Methanol (6.11%),Bitum (5.00%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton bạc (-5.60%),vàng (-3.17%),Trứng (-2.91%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-09 | 11-13 | ↓↑ |
Styrene | Hóa chất | 7,247.00 | 7,697.00 | 6.21% |
Methanol | Năng lượng | 2,079.00 | 2,206.00 | 6.11% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,160.00 | 2,268.00 | 5.00% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,759.00 | 1,827.00 | 3.87% |
nhôm | Kim loại màu | 14,905.00 | 15,440.00 | 3.59% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,317.50 | 1,364.00 | 3.53% |
PTA | Dệt | 3,238.00 | 3,352.00 | 3.52% |
Urê | Hóa chất | 1,748.00 | 1,797.00 | 2.80% |
PP | Cao su | 7,965.00 | 8,179.00 | 2.69% |
quặng sắt | Thép | 812.00 | 830.50 | 2.28% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 6,504.00 | 6,650.00 | 2.24% |
LLDPE | Cao su | 7,365.00 | 7,515.00 | 2.04% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,200.00 | 5,303.00 | 1.98% |
than hơi nước | Năng lượng | 596.80 | 608.20 | 1.91% |
bắp | Nông nghiệp | 2,517.00 | 2,561.00 | 1.75% |
chì | Kim loại màu | 14,495.00 | 14,735.00 | 1.66% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,639.00 | 9,780.00 | 1.46% |
Lint | Dệt | 14,075.00 | 14,275.00 | 1.42% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,122.00 | 3,166.00 | 1.41% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 4,700.00 | 4,762.00 | 1.32% |
Mangan-silicon | Thép | 6,242.00 | 6,316.00 | 1.19% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,504.00 | 7,586.00 | 1.09% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,370.00 | 14,460.00 | 0.63% |
đường | Nông nghiệp | 5,133.00 | 5,144.00 | 0.21% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,905.00 | 5,905.00 | 0.00% |
tro soda | Hóa chất | 1,535.00 | 1,535.00 | 0.00% |
đồng | Kim loại màu | 52,030.00 | 52,000.00 | -0.06% |
thanh dây | Thép | 3,895.00 | 3,892.00 | -0.08% |
Cốt thép | Thép | 3,838.00 | 3,833.00 | -0.13% |
PVC | Cao su | 7,220.00 | 7,185.00 | -0.48% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,968.00 | 3,944.00 | -0.60% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,685.00 | 3,657.00 | -0.76% |
bông | Dệt | 20,630.00 | 20,425.00 | -0.99% |
kẽm | Kim loại màu | 20,245.00 | 19,955.00 | -1.43% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,637.00 | 3,584.00 | -1.46% |
sắt silicon | Thép | 6,004.00 | 5,912.00 | -1.53% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,537.00 | 2,488.00 | -1.93% |
Thép không gỉ | Thép | 13,890.00 | 13,545.00 | -2.48% |
than cốc | Năng lượng | 2,452.00 | 2,389.00 | -2.57% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,948.00 | 3,833.00 | -2.91% |
vàng | Kim loại màu | 409.22 | 396.24 | -3.17% |
bạc | Kim loại màu | 5,392.00 | 5,090.00 | -5.60% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 44st week(11.2-11.6)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 43st week(10.26-10.30)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 42st week(10.19-10.23)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 41st week(10.12-10.16)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 40st week(10.5-10.9)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 39st week(9.28-10.2)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 38st week(9.21-9.25)