Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 44 (11.2-11.6)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
23 mặt hàng tăng giá,17 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 44(11.2-11.6).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than cốc (7.08%),dầu cọ (5.24%),bạc (5.19%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-4.29%),Cao su tự nhiên (-4.06%),khí hóa lỏng (-4.03%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-02 | 11-06 | ↓↑ |
than cốc | Năng lượng | 2,230.50 | 2,388.50 | 7.08% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 6,216.00 | 6,542.00 | 5.24% |
bạc | Kim loại màu | 5,027.00 | 5,288.00 | 5.19% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,458.00 | 2,574.00 | 4.72% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,166.00 | 7,500.00 | 4.66% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 4,484.00 | 4,676.00 | 4.28% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,039.00 | 3,161.00 | 4.01% |
Styrene | Hóa chất | 6,846.00 | 7,061.00 | 3.14% |
Methanol | Năng lượng | 2,012.00 | 2,067.00 | 2.73% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,093.00 | 5,223.00 | 2.55% |
vàng | Kim loại màu | 399.64 | 407.94 | 2.08% |
sắt silicon | Thép | 5,840.00 | 5,944.00 | 1.78% |
Cốt thép | Thép | 3,708.00 | 3,773.00 | 1.75% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,653.00 | 9,788.00 | 1.40% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,871.00 | 3,918.00 | 1.21% |
kẽm | Kim loại màu | 19,680.00 | 19,905.00 | 1.14% |
nhôm | Kim loại màu | 14,665.00 | 14,815.00 | 1.02% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,747.00 | 1,763.00 | 0.92% |
đồng | Kim loại màu | 51,030.00 | 51,480.00 | 0.88% |
PVC | Cao su | 7,020.00 | 7,080.00 | 0.85% |
LLDPE | Cao su | 7,350.00 | 7,390.00 | 0.54% |
Mangan-silicon | Thép | 6,120.00 | 6,134.00 | 0.23% |
chì | Kim loại màu | 14,325.00 | 14,340.00 | 0.10% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,905.00 | 5,905.00 | 0.00% |
thanh dây | Thép | 3,895.00 | 3,895.00 | 0.00% |
than hơi nước | Năng lượng | 603.60 | 602.80 | -0.13% |
PP | Cao su | 7,964.00 | 7,948.00 | -0.20% |
quặng sắt | Thép | 797.00 | 789.00 | -1.00% |
bắp | Nông nghiệp | 2,580.00 | 2,549.00 | -1.20% |
Thép không gỉ | Thép | 14,040.00 | 13,850.00 | -1.35% |
tro soda | Hóa chất | 1,587.00 | 1,565.00 | -1.39% |
đường | Nông nghiệp | 5,187.00 | 5,115.00 | -1.39% |
Lint | Dệt | 14,435.00 | 14,220.00 | -1.49% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,767.00 | 3,704.00 | -1.67% |
Urê | Hóa chất | 1,761.00 | 1,726.00 | -1.99% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,089.00 | 3,997.00 | -2.25% |
bông | Dệt | 20,945.00 | 20,450.00 | -2.36% |
PTA | Dệt | 3,354.00 | 3,274.00 | -2.39% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,212.00 | 2,158.00 | -2.44% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,897.00 | 3,740.00 | -4.03% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 15,635.00 | 15,000.00 | -4.06% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,364.50 | 1,306.00 | -4.29% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 43st week(10.26-10.30)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 42st week(10.19-10.23)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 41st week(10.12-10.16)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 40st week(10.5-10.9)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 39st week(9.28-10.2)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 38st week(9.21-9.25)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 37st week(9.14-9.18)