Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 28 (7.13-7.17)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
18 mặt hàng tăng giá,22 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 28(7.13-7.17).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu cọ (7.52%),dầu hạt cải dầu (5.49%),Hạt cải dầu (5.47%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Mangan-silicon (-4.68%),nhôm (-3.75%),chì (-3.08%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-13 | 07-17 | ↓↑ |
dầu cọ | Nông nghiệp | 5,002.00 | 5,378.00 | 7.52% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 7,871.00 | 8,303.00 | 5.49% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,045.00 | 5,321.00 | 5.47% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 5,804.00 | 6,062.00 | 4.45% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,771.00 | 3,911.00 | 3.71% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,580.00 | 1,631.00 | 3.23% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,516.00 | 3,573.00 | 1.62% |
bạc | Kim loại màu | 4,515.00 | 4,573.00 | 1.28% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,959.00 | 3,998.00 | 0.99% |
bắp | Nông nghiệp | 2,142.00 | 2,157.00 | 0.70% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,350.00 | 2,363.00 | 0.55% |
than cốc | Năng lượng | 1,906.50 | 1,916.50 | 0.52% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,885.00 | 2,897.00 | 0.42% |
Methanol | Năng lượng | 1,799.00 | 1,806.00 | 0.39% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,205.00 | 1,208.50 | 0.29% |
quặng sắt | Thép | 818.50 | 819.50 | 0.12% |
Styrene | Hóa chất | 5,579.00 | 5,583.00 | 0.07% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 10,610.00 | 10,615.00 | 0.05% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,741.00 | 3,741.00 | 0.00% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 4,392.00 | 4,390.00 | -0.05% |
than hơi nước | Năng lượng | 558.80 | 557.60 | -0.21% |
kẽm | Kim loại màu | 17,885.00 | 17,825.00 | -0.34% |
vàng | Kim loại màu | 403.06 | 400.50 | -0.64% |
Cốt thép | Thép | 3,735.00 | 3,711.00 | -0.64% |
PTA | Dệt | 3,586.00 | 3,562.00 | -0.67% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,766.00 | 4,732.00 | -0.71% |
bông | Dệt | 19,500.00 | 19,315.00 | -0.95% |
Thép không gỉ | Thép | 13,580.00 | 13,445.00 | -0.99% |
Urê | Hóa chất | 1,549.00 | 1,533.00 | -1.03% |
Lint | Dệt | 12,130.00 | 11,985.00 | -1.20% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,828.00 | 2,790.00 | -1.34% |
thanh dây | Thép | 3,888.00 | 3,828.00 | -1.54% |
đường | Nông nghiệp | 5,238.00 | 5,143.00 | -1.81% |
đồng | Kim loại màu | 52,360.00 | 51,390.00 | -1.85% |
sắt silicon | Thép | 5,646.00 | 5,532.00 | -2.02% |
PVC | Cao su | 6,670.00 | 6,515.00 | -2.32% |
PP | Cao su | 7,692.00 | 7,482.00 | -2.73% |
LLDPE | Cao su | 7,305.00 | 7,085.00 | -3.01% |
chì | Kim loại màu | 15,410.00 | 14,935.00 | -3.08% |
nhôm | Kim loại màu | 14,650.00 | 14,100.00 | -3.75% |
Mangan-silicon | Thép | 6,624.00 | 6,314.00 | -4.68% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27st week(7.6-7.10)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26st week(6.29-7.3)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25st week(6.22-6.26)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24st week(6.15-6.19)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23st week(6.8-6.12)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22st week(6.1-6.5)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21st week(5.25-5.29)