Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 26 (6.29-7.3)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
36 mặt hàng tăng giá,5 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 26(6.29-7.3).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Bitum (9.37%),Methanol (3.68%),than hơi nước (3.53%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than cốc (-1.81%),sắt silicon (-1.09%),quặng sắt (-0.53%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-29 | 07-03 | ↓↑ |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,582.00 | 2,824.00 | 9.37% |
Methanol | Năng lượng | 1,737.00 | 1,801.00 | 3.68% |
than hơi nước | Năng lượng | 544.00 | 563.20 | 3.53% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,475.00 | 3,596.00 | 3.48% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,802.00 | 2,898.00 | 3.43% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 4,835.00 | 4,999.00 | 3.39% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,310.00 | 2,377.00 | 2.90% |
PVC | Cao su | 6,140.00 | 6,315.00 | 2.85% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 10,135.00 | 10,415.00 | 2.76% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 5,626.00 | 5,768.00 | 2.52% |
PP | Cao su | 7,381.00 | 7,561.00 | 2.44% |
LLDPE | Cao su | 6,790.00 | 6,950.00 | 2.36% |
Lint | Dệt | 11,680.00 | 11,935.00 | 2.18% |
nhôm | Kim loại màu | 13,725.00 | 13,995.00 | 1.97% |
đồng | Kim loại màu | 48,350.00 | 49,140.00 | 1.63% |
Thép không gỉ | Thép | 13,125.00 | 13,335.00 | 1.60% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 4,956.00 | 5,028.00 | 1.45% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,177.50 | 1,193.00 | 1.32% |
đường | Nông nghiệp | 5,019.00 | 5,077.00 | 1.16% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,475.00 | 1,492.00 | 1.15% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,798.00 | 4,850.00 | 1.08% |
Cốt thép | Thép | 3,569.00 | 3,603.00 | 0.95% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,907.00 | 3,940.00 | 0.84% |
bông | Dệt | 19,065.00 | 19,225.00 | 0.84% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,569.00 | 3,597.00 | 0.78% |
Styrene | Hóa chất | 5,665.00 | 5,706.00 | 0.72% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 7,473.00 | 7,525.00 | 0.70% |
PTA | Dệt | 3,646.00 | 3,668.00 | 0.60% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 4,404.00 | 4,428.00 | 0.54% |
Urê | Hóa chất | 1,518.00 | 1,526.00 | 0.53% |
kẽm | Kim loại màu | 16,645.00 | 16,720.00 | 0.45% |
bạc | Kim loại màu | 4,349.00 | 4,367.00 | 0.41% |
bắp | Nông nghiệp | 2,099.00 | 2,107.00 | 0.38% |
chì | Kim loại màu | 14,640.00 | 14,690.00 | 0.34% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,609.00 | 3,620.00 | 0.30% |
Mangan-silicon | Thép | 6,498.00 | 6,510.00 | 0.18% |
thanh dây | Thép | 3,937.00 | 3,935.00 | -0.05% |
vàng | Kim loại màu | 400.32 | 400.00 | -0.08% |
quặng sắt | Thép | 748.00 | 744.00 | -0.53% |
sắt silicon | Thép | 6,232.00 | 6,164.00 | -1.09% |
than cốc | Năng lượng | 1,909.00 | 1,874.50 | -1.81% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25st week(6.22-6.26)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24st week(6.15-6.19)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23st week(6.8-6.12)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22st week(6.1-6.5)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21st week(5.25-5.29)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20st week(5.18-5.22)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19st week(5.11-5.15)