Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 24 (6.15-6.19)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
30 mặt hàng tăng giá,10 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 24(6.15-6.19).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil khí hóa lỏng (4.93%),Bitum (3.98%),dầu cọ (3.41%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton PVC (-1.35%),Bột hạt cải (-0.73%),Bột đậu nành (-0.50%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-15 | 06-19 | ↓↑ |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,365.00 | 3,531.00 | 4.93% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,514.00 | 2,614.00 | 3.98% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 4,922.00 | 5,090.00 | 3.41% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,750.00 | 3,871.00 | 3.23% |
sắt silicon | Thép | 5,846.00 | 6,026.00 | 3.08% |
Thép không gỉ | Thép | 12,710.00 | 13,100.00 | 3.07% |
kẽm | Kim loại màu | 16,345.00 | 16,820.00 | 2.91% |
Styrene | Hóa chất | 5,699.00 | 5,836.00 | 2.40% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,561.00 | 3,646.00 | 2.39% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,751.00 | 4,863.00 | 2.36% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,634.00 | 3,716.00 | 2.26% |
chì | Kim loại màu | 14,135.00 | 14,450.00 | 2.23% |
PTA | Dệt | 3,652.00 | 3,726.00 | 2.03% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 5,638.00 | 5,750.00 | 1.99% |
LLDPE | Cao su | 6,700.00 | 6,820.00 | 1.79% |
Methanol | Năng lượng | 1,703.00 | 1,733.00 | 1.76% |
PP | Cao su | 7,336.00 | 7,462.00 | 1.72% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 7,371.00 | 7,485.00 | 1.55% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,175.50 | 1,188.00 | 1.06% |
đồng | Kim loại màu | 46,730.00 | 47,190.00 | 0.98% |
Cốt thép | Thép | 3,601.00 | 3,629.00 | 0.78% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 10,305.00 | 10,380.00 | 0.73% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 4,374.00 | 4,402.00 | 0.64% |
than cốc | Năng lượng | 1,951.00 | 1,962.50 | 0.59% |
Lint | Dệt | 11,835.00 | 11,900.00 | 0.55% |
than hơi nước | Năng lượng | 542.80 | 545.60 | 0.52% |
đường | Nông nghiệp | 5,069.00 | 5,093.00 | 0.47% |
bắp | Nông nghiệp | 2,113.00 | 2,118.00 | 0.24% |
Urê | Hóa chất | 1,524.00 | 1,526.00 | 0.13% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 4,701.00 | 4,702.00 | 0.02% |
thanh dây | Thép | 3,940.00 | 3,940.00 | 0.00% |
bông | Dệt | 19,315.00 | 19,280.00 | -0.18% |
bạc | Kim loại màu | 4,259.00 | 4,249.00 | -0.23% |
quặng sắt | Thép | 773.00 | 770.50 | -0.32% |
Mangan-silicon | Thép | 6,792.00 | 6,770.00 | -0.32% |
vàng | Kim loại màu | 393.86 | 392.26 | -0.41% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,455.00 | 1,449.00 | -0.41% |
nhôm | Kim loại màu | 13,610.00 | 13,550.00 | -0.44% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,822.00 | 2,808.00 | -0.50% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,339.00 | 2,322.00 | -0.73% |
PVC | Cao su | 6,310.00 | 6,225.00 | -1.35% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23st week(6.8-6.12)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22st week(6.1-6.5)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21st week(5.25-5.29)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20st week(5.18-5.22)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19st week(5.11-5.15)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18st week(5.4-5.8)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17st week(4.27-5.1)