Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 25/11/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
35 mặt hàng tăng giá,18 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 25/11/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Lithium cacbonat (3.99%), (1.99%),bạc (1.78%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton dầu cọ (-0.96%),chì (-0.58%),Đậu nành 1 (-0.53%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-24 | 11-25 | ↓↑ |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 91,320.00 | 94,960.00 | 3.99% |
| Hóa chất | 53,245.00 | 54,305.00 | 1.99% | |
| bạc | Kim loại màu | 11,802.00 | 12,012.00 | 1.78% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,003.00 | 1,018.00 | 1.50% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 3,854.00 | 3,897.00 | 1.12% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,206.00 | 2,230.00 | 1.09% |
| vàng | Kim loại màu | 932.70 | 941.52 | 0.95% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,032.00 | 3,060.00 | 0.92% |
| bông | Dệt | 19,915.00 | 20,095.00 | 0.90% |
| than cốc | Năng lượng | 1,627.00 | 1,641.00 | 0.86% |
| Táo | Nông nghiệp | 9,349.00 | 9,420.00 | 0.76% |
| quặng sắt | Thép | 790.00 | 795.50 | 0.70% |
| Sợi polyester | Dệt | 6,208.00 | 6,248.00 | 0.64% |
| Methanol | Năng lượng | 2,057.00 | 2,070.00 | 0.63% |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,145.00 | 9,200.00 | 0.60% |
| Cao su | 5,660.00 | 5,694.00 | 0.60% | |
| Cốt thép | Thép | 3,084.00 | 3,101.00 | 0.55% |
| PVC | Cao su | 4,484.00 | 4,508.00 | 0.54% |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,288.00 | 3,305.00 | 0.52% |
| Lint | Dệt | 13,555.00 | 13,625.00 | 0.52% |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,950.00 | 8,995.00 | 0.50% |
| đường | Nông nghiệp | 5,359.00 | 5,385.00 | 0.49% |
| đồng | Kim loại màu | 86,040.00 | 86,420.00 | 0.44% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,325.00 | 12,375.00 | 0.41% |
| Styrene | Hóa chất | 6,424.00 | 6,449.00 | 0.39% |
| nhôm | Kim loại màu | 21,380.00 | 21,450.00 | 0.33% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,437.00 | 2,444.00 | 0.29% |
| thanh dây | Thép | 3,328.00 | 3,336.00 | 0.24% |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,221.00 | 4,231.00 | 0.24% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,240.00 | 2,245.00 | 0.22% |
| LLDPE | Cao su | 6,781.00 | 6,796.00 | 0.22% |
| Trứng | Nông nghiệp | 3,211.00 | 3,218.00 | 0.22% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,005.00 | 3,009.00 | 0.13% |
| PTA | Dệt | 4,670.00 | 4,674.00 | 0.09% |
| PX | Hóa chất | 6,750.00 | 6,752.00 | 0.03% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,097.00 | 1,097.00 | 0.00% |
| kẽm | Kim loại màu | 22,350.00 | 22,345.00 | -0.02% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,646.00 | 5,644.00 | -0.04% |
| tro soda | Hóa chất | 1,176.00 | 1,175.00 | -0.09% |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,500.00 | 2,497.00 | -0.12% |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,174.00 | 8,160.00 | -0.17% |
| PP | Cao su | 6,366.00 | 6,355.00 | -0.17% |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,226.00 | 5,216.00 | -0.19% |
| Heo | Nông nghiệp | 11,410.00 | 11,385.00 | -0.22% |
| Urê | Hóa chất | 1,637.00 | 1,633.00 | -0.24% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,894.00 | 7,872.00 | -0.28% |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,832.00 | 9,804.00 | -0.28% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 10,345.00 | 10,315.00 | -0.29% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 15,255.00 | 15,210.00 | -0.29% |
| Hóa chất | 5,449.00 | 5,430.00 | -0.35% | |
| sắt silicon | Thép | 5,480.00 | 5,454.00 | -0.47% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,139.00 | 4,117.00 | -0.53% |
| chì | Kim loại màu | 17,165.00 | 17,065.00 | -0.58% |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 8,504.00 | 8,422.00 | -0.96% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/11/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/11/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/11/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/11/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/11/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/11/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/11/2025

