SunSirs--Tập đoàn Dữ liệu Hàng hóa Trung Quốc

Đăng nhập Tham gia bây giờ
Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 12/11/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi, 21 mặt hàng tăng giá,33 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 12/11/2025. Tăng lớn nhất là Fuel Oil Cao su Butadiene (1.07%),dầu hạt cải dầu (1.04%),quặng sắt (0.92%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-1.97%), (-1.81%),than cốc (-1.80%).
Hàng hoá Lĩnh vực 11-11 11-12 ↓↑
Cao su Butadiene Cao su 10,275.00 10,385.00 1.07%
dầu hạt cải dầu Nông nghiệp 9,703.00 9,804.00 1.04%
quặng sắt Thép 763.50 770.50 0.92%
bạc Kim loại màu 11,865.00 11,963.00 0.83%
Bitum Vật liệu xây dựng 3,037.00 3,061.00 0.79%
Dầu nhiên liệu Năng lượng 2,675.00 2,695.00 0.75%
vàng Kim loại màu 944.28 949.66 0.57%
Đậu phộng Nông nghiệp 7,866.00 7,910.00 0.56%
chì Kim loại màu 17,490.00 17,585.00 0.54%
khí hóa lỏng Năng lượng 4,332.00 4,349.00 0.39%
Methanol Năng lượng 2,094.00 2,102.00 0.38%
Hóa chất 5,394.00 5,414.00 0.37%
nhôm Kim loại màu 21,690.00 21,765.00 0.35%
Cuộn cán nóng Thép 3,248.00 3,258.00 0.31%
Cao su tự nhiên Cao su 15,135.00 15,175.00 0.26%
Urê Hóa chất 1,648.00 1,652.00 0.24%
dầu đậu nành Nông nghiệp 8,252.00 8,266.00 0.17%
Cốt thép Thép 3,034.00 3,039.00 0.16%
bắp Nông nghiệp 2,176.00 2,178.00 0.09%
Táo Nông nghiệp 9,192.00 9,199.00 0.08%
đồng Kim loại màu 86,700.00 86,730.00 0.03%
Sớm Indica Nông nghiệp 2,479.00 2,479.00 0.00%
thanh dây Thép 3,330.00 3,329.00 -0.03%
đường Nông nghiệp 5,482.00 5,478.00 -0.07%
dầu cọ Nông nghiệp 8,752.00 8,744.00 -0.09%
Bột gỗ Vật liệu xây dựng 5,492.00 5,486.00 -0.11%
PVC Cao su 4,591.00 4,585.00 -0.13%
Lithium cacbonat Hóa chất 86,760.00 86,640.00 -0.14%
LLDPE Cao su 6,794.00 6,784.00 -0.15%
Styrene Hóa chất 6,287.00 6,277.00 -0.16%
Bột đậu nành Nông nghiệp 3,058.00 3,053.00 -0.16%
PTA Dệt 4,678.00 4,670.00 -0.17%
PP Cao su 6,467.00 6,455.00 -0.19%
Đậu nành 1 Nông nghiệp 4,128.00 4,118.00 -0.24%
PX Hóa chất 6,796.00 6,778.00 -0.26%
Mangan-silicon Thép 5,786.00 5,770.00 -0.28%
Sợi polyester Dệt 6,270.00 6,252.00 -0.29%
Soda ăn da Hóa chất 2,362.00 2,355.00 -0.30%
kẽm Kim loại màu 22,720.00 22,640.00 -0.35%
bông Dệt 19,860.00 19,785.00 -0.38%
Cao su 5,738.00 5,712.00 -0.45%
Thép không gỉ Thép 12,555.00 12,495.00 -0.48%
Lint Dệt 13,580.00 13,505.00 -0.55%
Heo Nông nghiệp 11,860.00 11,785.00 -0.63%
Bột hạt cải Nông nghiệp 2,507.00 2,489.00 -0.72%
tro soda Hóa chất 1,225.00 1,216.00 -0.73%
Kim loại silicon Kim loại màu 9,235.00 9,165.00 -0.76%
sắt silicon Thép 5,536.00 5,494.00 -0.76%
Ethylene glycol Hóa chất 3,921.00 3,890.00 -0.79%
kính Vật liệu xây dựng 1,062.00 1,053.00 -0.85%
Ngày đỏ Nông nghiệp 9,560.00 9,440.00 -1.26%
Trứng Nông nghiệp 3,387.00 3,327.00 -1.77%
than cốc Năng lượng 1,722.00 1,691.00 -1.80%
Hóa chất 53,230.00 52,265.00 -1.81%
Than luyện cốc Năng lượng 1,242.00 1,217.50 -1.97%
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.