Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 06/11/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
37 mặt hàng tăng giá,15 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 06/11/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Trứng (5.66%),Than luyện cốc (1.75%),Soda ăn da (1.57%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bitum (-1.61%),kính (-0.99%),PP (-0.86%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-05 | 11-06 | ↓↑ |
| Trứng | Nông nghiệp | 3,198.00 | 3,379.00 | 5.66% |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,260.50 | 1,282.50 | 1.75% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,293.00 | 2,329.00 | 1.57% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,077.00 | 4,141.00 | 1.57% |
| than cốc | Năng lượng | 1,740.50 | 1,767.50 | 1.55% |
| bạc | Kim loại màu | 11,204.00 | 11,347.00 | 1.28% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,512.00 | 2,543.00 | 1.23% |
| PX | Hóa chất | 6,618.00 | 6,692.00 | 1.12% |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,960.00 | 9,060.00 | 1.12% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 10,085.00 | 10,195.00 | 1.09% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,039.00 | 3,070.00 | 1.02% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 78,960.00 | 79,720.00 | 0.96% |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,320.00 | 5,368.00 | 0.90% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 14,820.00 | 14,950.00 | 0.88% |
| nhôm | Kim loại màu | 21,390.00 | 21,570.00 | 0.84% |
| PTA | Dệt | 4,584.00 | 4,620.00 | 0.79% |
| sắt silicon | Thép | 5,512.00 | 5,548.00 | 0.65% |
| đồng | Kim loại màu | 85,430.00 | 85,970.00 | 0.63% |
| Hóa chất | 53,445.00 | 53,760.00 | 0.59% | |
| Sợi polyester | Dệt | 6,174.00 | 6,208.00 | 0.55% |
| Cao su | 5,642.00 | 5,672.00 | 0.53% | |
| Heo | Nông nghiệp | 11,860.00 | 11,920.00 | 0.51% |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,120.00 | 8,160.00 | 0.49% |
| Urê | Hóa chất | 1,632.00 | 1,640.00 | 0.49% |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 8,618.00 | 8,660.00 | 0.49% |
| bông | Dệt | 19,770.00 | 19,865.00 | 0.48% |
| Lint | Dệt | 13,535.00 | 13,600.00 | 0.48% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,756.00 | 5,782.00 | 0.45% |
| vàng | Kim loại màu | 910.60 | 914.68 | 0.45% |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,431.00 | 9,471.00 | 0.42% |
| tro soda | Hóa chất | 1,197.00 | 1,201.00 | 0.33% |
| quặng sắt | Thép | 772.50 | 775.00 | 0.32% |
| Táo | Nông nghiệp | 8,922.00 | 8,942.00 | 0.22% |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,249.00 | 3,256.00 | 0.22% |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,675.00 | 9,695.00 | 0.21% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,138.00 | 2,142.00 | 0.19% |
| Cốt thép | Thép | 3,025.00 | 3,028.00 | 0.10% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 3,902.00 | 3,902.00 | 0.00% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,247.00 | 4,247.00 | 0.00% |
| thanh dây | Thép | 3,332.00 | 3,331.00 | -0.03% |
| kẽm | Kim loại màu | 22,610.00 | 22,595.00 | -0.07% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,804.00 | 7,794.00 | -0.13% |
| đường | Nông nghiệp | 5,449.00 | 5,440.00 | -0.17% |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,727.00 | 2,722.00 | -0.18% |
| Methanol | Năng lượng | 2,120.00 | 2,116.00 | -0.19% |
| Styrene | Hóa chất | 6,299.00 | 6,285.00 | -0.22% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,595.00 | 12,565.00 | -0.24% |
| Hóa chất | 5,405.00 | 5,389.00 | -0.30% | |
| chì | Kim loại màu | 17,500.00 | 17,445.00 | -0.31% |
| PVC | Cao su | 4,638.00 | 4,623.00 | -0.32% |
| LLDPE | Cao su | 6,831.00 | 6,784.00 | -0.69% |
| PP | Cao su | 6,508.00 | 6,452.00 | -0.86% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,106.00 | 1,095.00 | -0.99% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,174.00 | 3,123.00 | -1.61% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/11/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/11/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/11/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/10/2025

