Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 24/10/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
37 mặt hàng tăng giá,17 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 24/10/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Dầu nhiên liệu (2.86%),than cốc (1.99%),Trứng (1.94%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ngày đỏ (-2.32%), (-1.17%),Heo (-1.14%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-23 | 10-24 | ↓↑ |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,728.00 | 2,806.00 | 2.86% |
| than cốc | Năng lượng | 1,731.00 | 1,765.50 | 1.99% |
| Trứng | Nông nghiệp | 2,989.00 | 3,047.00 | 1.94% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 78,480.00 | 79,880.00 | 1.78% |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,231.00 | 1,251.50 | 1.67% |
| đồng | Kim loại màu | 85,580.00 | 86,870.00 | 1.51% |
| vàng | Kim loại màu | 934.08 | 945.84 | 1.26% |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,204.00 | 4,245.00 | 0.98% |
| bạc | Kim loại màu | 11,349.00 | 11,448.00 | 0.87% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,269.00 | 3,296.00 | 0.83% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,916.00 | 2,940.00 | 0.82% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 15,225.00 | 15,350.00 | 0.82% |
| PX | Hóa chất | 6,488.00 | 6,538.00 | 0.77% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,322.00 | 2,339.00 | 0.73% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,081.00 | 4,110.00 | 0.71% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,720.00 | 12,805.00 | 0.67% |
| chì | Kim loại màu | 17,420.00 | 17,530.00 | 0.63% |
| Urê | Hóa chất | 1,630.00 | 1,640.00 | 0.61% |
| PTA | Dệt | 4,506.00 | 4,532.00 | 0.58% |
| kẽm | Kim loại màu | 22,185.00 | 22,290.00 | 0.47% |
| nhôm | Kim loại màu | 21,130.00 | 21,230.00 | 0.47% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 11,105.00 | 11,155.00 | 0.45% |
| đường | Nông nghiệp | 5,429.00 | 5,451.00 | 0.41% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,371.00 | 2,380.00 | 0.38% |
| Cao su | 5,622.00 | 5,642.00 | 0.36% | |
| PP | Cao su | 6,662.00 | 6,679.00 | 0.26% |
| Sợi polyester | Dệt | 6,146.00 | 6,160.00 | 0.23% |
| bông | Dệt | 19,780.00 | 19,825.00 | 0.23% |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 9,114.00 | 9,130.00 | 0.18% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,131.00 | 2,134.00 | 0.14% |
| LLDPE | Cao su | 6,974.00 | 6,982.00 | 0.11% |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,238.00 | 5,244.00 | 0.11% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 4,086.00 | 4,090.00 | 0.10% |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,249.00 | 3,252.00 | 0.09% |
| Methanol | Năng lượng | 2,276.00 | 2,278.00 | 0.09% |
| tro soda | Hóa chất | 1,228.00 | 1,229.00 | 0.08% |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,975.00 | 8,980.00 | 0.06% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| sắt silicon | Thép | 5,546.00 | 5,544.00 | -0.04% |
| Táo | Nông nghiệp | 8,817.00 | 8,812.00 | -0.06% |
| Lint | Dệt | 13,560.00 | 13,550.00 | -0.07% |
| Styrene | Hóa chất | 6,589.00 | 6,580.00 | -0.14% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,098.00 | 1,096.00 | -0.18% |
| PVC | Cao su | 4,725.00 | 4,716.00 | -0.19% |
| thanh dây | Thép | 3,349.00 | 3,342.00 | -0.21% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,828.00 | 7,810.00 | -0.23% |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,206.00 | 8,186.00 | -0.24% |
| Hóa chất | 5,603.00 | 5,588.00 | -0.27% | |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,755.00 | 9,725.00 | -0.31% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,806.00 | 5,788.00 | -0.31% |
| quặng sắt | Thép | 775.50 | 771.50 | -0.52% |
| Cốt thép | Thép | 3,069.00 | 3,053.00 | -0.52% |
| Heo | Nông nghiệp | 12,265.00 | 12,125.00 | -1.14% |
| Hóa chất | 53,115.00 | 52,495.00 | -1.17% | |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,220.00 | 10,960.00 | -2.32% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/10/2025

