Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/10/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
25 mặt hàng tăng giá,28 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 21/10/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil vàng (1.75%),Cao su tự nhiên (0.91%),Cao su Butadiene (0.69%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-2.21%),kính (-1.71%),tro soda (-1.71%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-20 | 10-21 | ↓↑ |
| vàng | Kim loại màu | 974.40 | 991.44 | 1.75% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 14,865.00 | 15,000.00 | 0.91% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 10,880.00 | 10,955.00 | 0.69% |
| bạc | Kim loại màu | 11,782.00 | 11,862.00 | 0.68% |
| sắt silicon | Thép | 5,444.00 | 5,480.00 | 0.66% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,128.00 | 2,141.00 | 0.61% |
| Trứng | Nông nghiệp | 2,916.00 | 2,931.00 | 0.51% |
| Lint | Dệt | 13,435.00 | 13,495.00 | 0.45% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,055.00 | 4,073.00 | 0.44% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,610.00 | 12,665.00 | 0.44% |
| chì | Kim loại màu | 17,100.00 | 17,170.00 | 0.41% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,144.00 | 3,156.00 | 0.38% |
| kẽm | Kim loại màu | 21,885.00 | 21,960.00 | 0.34% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,373.00 | 2,381.00 | 0.34% |
| đồng | Kim loại màu | 85,260.00 | 85,530.00 | 0.32% |
| bông | Dệt | 19,605.00 | 19,665.00 | 0.31% |
| Urê | Hóa chất | 1,607.00 | 1,611.00 | 0.25% |
| Táo | Nông nghiệp | 8,798.00 | 8,819.00 | 0.24% |
| Heo | Nông nghiệp | 12,100.00 | 12,120.00 | 0.17% |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,385.00 | 11,400.00 | 0.13% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,894.00 | 2,897.00 | 0.10% |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,102.00 | 4,106.00 | 0.10% |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,312.00 | 8,320.00 | 0.10% |
| quặng sắt | Thép | 768.50 | 769.00 | 0.07% |
| đường | Nông nghiệp | 5,435.00 | 5,436.00 | 0.02% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| nhôm | Kim loại màu | 20,930.00 | 20,930.00 | 0.00% |
| PX | Hóa chất | 6,324.00 | 6,322.00 | -0.03% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,756.00 | 5,754.00 | -0.03% |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,158.00 | 5,154.00 | -0.08% |
| PTA | Dệt | 4,414.00 | 4,410.00 | -0.09% |
| Sợi polyester | Dệt | 6,068.00 | 6,058.00 | -0.16% |
| Cao su | 5,534.00 | 5,524.00 | -0.18% | |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,904.00 | 9,882.00 | -0.22% |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,229.00 | 3,221.00 | -0.25% |
| Cốt thép | Thép | 3,058.00 | 3,050.00 | -0.26% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,347.00 | 2,340.00 | -0.30% |
| PP | Cao su | 6,594.00 | 6,572.00 | -0.33% |
| Styrene | Hóa chất | 6,495.00 | 6,470.00 | -0.38% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 76,180.00 | 75,880.00 | -0.39% |
| PVC | Cao su | 4,721.00 | 4,699.00 | -0.47% |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 9,370.00 | 9,322.00 | -0.51% |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,650.00 | 2,635.00 | -0.57% |
| LLDPE | Cao su | 6,909.00 | 6,869.00 | -0.58% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,952.00 | 7,900.00 | -0.65% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 4,030.00 | 4,003.00 | -0.67% |
| thanh dây | Thép | 3,362.00 | 3,339.00 | -0.68% |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,905.00 | 8,820.00 | -0.95% |
| Hóa chất | 5,535.00 | 5,482.00 | -0.96% | |
| Methanol | Năng lượng | 2,280.00 | 2,257.00 | -1.01% |
| Hóa chất | 53,755.00 | 52,985.00 | -1.43% | |
| than cốc | Năng lượng | 1,719.00 | 1,691.50 | -1.60% |
| tro soda | Hóa chất | 1,228.00 | 1,207.00 | -1.71% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,108.00 | 1,089.00 | -1.71% |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,219.50 | 1,192.50 | -2.21% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/10/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/10/2025

