Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/09/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
16 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 17/09/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Dầu nhiên liệu (1.21%),dầu hạt cải dầu (0.74%),Đậu phộng (0.57%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton (-2.13%),Bột hạt cải (-1.27%),Heo (-1.17%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-16 | 09-17 | ↓↑ |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,799.00 | 2,833.00 | 1.21% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,981.00 | 10,055.00 | 0.74% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,766.00 | 7,810.00 | 0.57% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,425.00 | 3,439.00 | 0.41% |
PTA | Dệt | 4,692.00 | 4,698.00 | 0.13% |
Lint | Dệt | 13,900.00 | 13,915.00 | 0.11% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,484.00 | 9,494.00 | 0.11% |
than cốc | Năng lượng | 1,726.50 | 1,728.00 | 0.09% |
Styrene | Hóa chất | 7,170.00 | 7,176.00 | 0.08% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,228.50 | 1,229.50 | 0.08% |
vàng | Kim loại màu | 840.76 | 841.30 | 0.06% |
PVC | Cao su | 4,964.00 | 4,967.00 | 0.06% |
bông | Dệt | 19,965.00 | 19,975.00 | 0.05% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,418.00 | 8,422.00 | 0.05% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,592.00 | 2,593.00 | 0.04% |
Sợi polyester | Dệt | 6,380.00 | 6,382.00 | 0.03% |
Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 17,080.00 | 17,080.00 | 0.00% |
Cao su | 5,860.00 | 5,856.00 | -0.07% | |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,236.00 | 1,235.00 | -0.08% |
PX | Hóa chất | 6,788.00 | 6,782.00 | -0.09% |
Mangan-silicon | Thép | 5,962.00 | 5,956.00 | -0.10% |
kẽm | Kim loại màu | 22,315.00 | 22,285.00 | -0.13% |
nhôm | Kim loại màu | 21,010.00 | 20,980.00 | -0.14% |
PP | Cao su | 6,992.00 | 6,982.00 | -0.14% |
Hóa chất | 6,078.00 | 6,069.00 | -0.15% | |
LLDPE | Cao su | 7,260.00 | 7,249.00 | -0.15% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,440.00 | 4,431.00 | -0.20% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,298.00 | 4,289.00 | -0.21% |
Táo | Nông nghiệp | 8,271.00 | 8,252.00 | -0.23% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 73,620.00 | 73,420.00 | -0.27% |
bắp | Nông nghiệp | 2,169.00 | 2,163.00 | -0.28% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,830.00 | 10,800.00 | -0.28% |
tro soda | Hóa chất | 1,337.00 | 1,333.00 | -0.30% |
đường | Nông nghiệp | 5,555.00 | 5,538.00 | -0.31% |
Cốt thép | Thép | 3,166.00 | 3,155.00 | -0.35% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,074.00 | 5,054.00 | -0.39% |
đồng | Kim loại màu | 81,090.00 | 80,750.00 | -0.42% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,670.00 | 11,620.00 | -0.43% |
sắt silicon | Thép | 5,752.00 | 5,726.00 | -0.45% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,970.00 | 8,925.00 | -0.50% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,934.00 | 3,914.00 | -0.51% |
thanh dây | Thép | 3,306.00 | 3,288.00 | -0.54% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,403.00 | 3,384.00 | -0.56% |
quặng sắt | Thép | 805.50 | 801.00 | -0.56% |
Methanol | Năng lượng | 2,394.00 | 2,380.00 | -0.58% |
Urê | Hóa chất | 1,691.00 | 1,681.00 | -0.59% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 16,000.00 | 15,900.00 | -0.62% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,132.00 | 3,110.00 | -0.70% |
bạc | Kim loại màu | 10,111.00 | 10,030.00 | -0.80% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,046.00 | 3,019.00 | -0.89% |
Thép không gỉ | Thép | 13,055.00 | 12,935.00 | -0.92% |
Heo | Nông nghiệp | 13,210.00 | 13,055.00 | -1.17% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,517.00 | 2,485.00 | -1.27% |
Hóa chất | 54,630.00 | 53,465.00 | -2.13% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/09/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/09/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/09/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/09/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/09/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/09/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/09/2025