Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/03/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
22 mặt hàng tăng giá,29 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 21/03/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Urê (1.59%),Bitum (1.49%),Dầu nhiên liệu (1.29%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột hạt cải (-1.78%),Styrene (-1.25%),Heo (-1.14%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-20 | 03-21 | ↓↑ |
Urê | Hóa chất | 1,825.00 | 1,854.00 | 1.59% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,486.00 | 3,538.00 | 1.49% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,106.00 | 3,146.00 | 1.29% |
PX | Hóa chất | 6,806.00 | 6,864.00 | 0.85% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 16,825.00 | 16,965.00 | 0.83% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,015.00 | 3,039.00 | 0.80% |
PTA | Dệt | 4,840.00 | 4,876.00 | 0.74% |
bông | Dệt | 19,745.00 | 19,820.00 | 0.38% |
bắp | Nông nghiệp | 2,276.00 | 2,284.00 | 0.35% |
đường | Nông nghiệp | 6,098.00 | 6,119.00 | 0.34% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,515.00 | 4,530.00 | 0.33% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,062.00 | 9,088.00 | 0.29% |
Methanol | Năng lượng | 2,551.00 | 2,558.00 | 0.27% |
Cốt thép | Thép | 3,157.00 | 3,165.00 | 0.25% |
Sợi polyester | Dệt | 6,600.00 | 6,614.00 | 0.21% |
kẽm | Kim loại màu | 23,760.00 | 23,810.00 | 0.21% |
quặng sắt | Thép | 760.00 | 761.00 | 0.13% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,349.00 | 3,353.00 | 0.12% |
PP | Cao su | 7,243.00 | 7,249.00 | 0.08% |
Lint | Dệt | 13,650.00 | 13,660.00 | 0.07% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,133.00 | 9,136.00 | 0.03% |
vàng | Kim loại màu | 708.56 | 708.70 | 0.02% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,015.00 | 9,010.00 | -0.06% |
thanh dây | Thép | 3,402.00 | 3,400.00 | -0.06% |
Táo | Nông nghiệp | 7,245.00 | 7,240.00 | -0.07% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,881.00 | 3,878.00 | -0.08% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,150.00 | 8,140.00 | -0.12% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,032.00 | 8,022.00 | -0.12% |
Thép không gỉ | Thép | 13,430.00 | 13,410.00 | -0.15% |
LLDPE | Cao su | 7,676.00 | 7,664.00 | -0.16% |
PVC | Cao su | 5,033.00 | 5,025.00 | -0.16% |
nhôm | Kim loại màu | 20,835.00 | 20,795.00 | -0.19% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,770.00 | 9,750.00 | -0.20% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,172.00 | 1,169.00 | -0.26% |
đồng | Kim loại màu | 81,350.00 | 81,130.00 | -0.27% |
sắt silicon | Thép | 6,006.00 | 5,984.00 | -0.37% |
Mangan-silicon | Thép | 6,096.00 | 6,072.00 | -0.39% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,675.00 | 13,605.00 | -0.51% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,563.00 | 2,549.00 | -0.55% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,866.00 | 5,832.00 | -0.58% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,422.00 | 4,396.00 | -0.59% |
tro soda | Hóa chất | 1,422.00 | 1,412.00 | -0.70% |
than cốc | Năng lượng | 1,563.50 | 1,549.50 | -0.90% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 73,780.00 | 73,080.00 | -0.95% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,028.50 | 1,018.50 | -0.97% |
bạc | Kim loại màu | 8,347.00 | 8,262.00 | -1.02% |
chì | Kim loại màu | 17,670.00 | 17,470.00 | -1.13% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,897.00 | 2,864.00 | -1.14% |
Heo | Nông nghiệp | 13,595.00 | 13,440.00 | -1.14% |
Styrene | Hóa chất | 7,972.00 | 7,872.00 | -1.25% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,643.00 | 2,596.00 | -1.78% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/03/2025