Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/03/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
27 mặt hàng tăng giá,24 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 17/03/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kính (1.65%),Táo (1.30%),Heo (0.96%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Soda ăn da (-1.80%),Mangan-silicon (-1.71%),Than luyện cốc (-1.25%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-14 | 03-17 | ↓↑ |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,154.00 | 1,173.00 | 1.65% |
Táo | Nông nghiệp | 7,384.00 | 7,480.00 | 1.30% |
Heo | Nông nghiệp | 13,490.00 | 13,620.00 | 0.96% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,022.00 | 8,090.00 | 0.85% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,890.00 | 2,909.00 | 0.66% |
Urê | Hóa chất | 1,763.00 | 1,774.00 | 0.62% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,126.00 | 9,180.00 | 0.59% |
Methanol | Năng lượng | 2,565.00 | 2,580.00 | 0.58% |
PTA | Dệt | 4,798.00 | 4,826.00 | 0.58% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 75,720.00 | 76,120.00 | 0.53% |
bạc | Kim loại màu | 8,307.00 | 8,345.00 | 0.46% |
PX | Hóa chất | 6,758.00 | 6,788.00 | 0.44% |
vàng | Kim loại màu | 694.24 | 696.82 | 0.37% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,105.00 | 3,116.00 | 0.35% |
chì | Kim loại màu | 17,630.00 | 17,675.00 | 0.26% |
Sợi polyester | Dệt | 6,636.00 | 6,650.00 | 0.21% |
PVC | Cao su | 5,042.00 | 5,052.00 | 0.20% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,140.00 | 9,155.00 | 0.16% |
kẽm | Kim loại màu | 24,130.00 | 24,165.00 | 0.15% |
đồng | Kim loại màu | 80,020.00 | 80,110.00 | 0.11% |
Thép không gỉ | Thép | 13,620.00 | 13,635.00 | 0.11% |
sắt silicon | Thép | 6,034.00 | 6,040.00 | 0.10% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,888.00 | 5,892.00 | 0.07% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,004.00 | 4,006.00 | 0.05% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,088.00 | 9,092.00 | 0.04% |
PP | Cao su | 7,272.00 | 7,275.00 | 0.04% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,048.00 | 3,049.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,501.00 | 3,500.00 | -0.03% |
bắp | Nông nghiệp | 2,304.00 | 2,303.00 | -0.04% |
đường | Nông nghiệp | 6,025.00 | 6,022.00 | -0.05% |
Lint | Dệt | 13,680.00 | 13,665.00 | -0.11% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,675.00 | 2,672.00 | -0.11% |
bông | Dệt | 19,805.00 | 19,780.00 | -0.13% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,282.00 | 8,260.00 | -0.27% |
tro soda | Hóa chất | 1,441.00 | 1,437.00 | -0.28% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,965.00 | 9,935.00 | -0.30% |
Styrene | Hóa chất | 8,044.00 | 8,018.00 | -0.32% |
nhôm | Kim loại màu | 20,980.00 | 20,910.00 | -0.33% |
LLDPE | Cao su | 7,786.00 | 7,748.00 | -0.49% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,487.00 | 4,464.00 | -0.51% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,686.00 | 4,660.00 | -0.55% |
Cốt thép | Thép | 3,257.00 | 3,234.00 | -0.71% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,426.00 | 3,400.00 | -0.76% |
quặng sắt | Thép | 787.50 | 781.50 | -0.76% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,120.00 | 16,985.00 | -0.79% |
than cốc | Năng lượng | 1,634.50 | 1,621.50 | -0.80% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,815.00 | 13,705.00 | -0.80% |
thanh dây | Thép | 3,466.00 | 3,429.00 | -1.07% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,081.50 | 1,068.00 | -1.25% |
Mangan-silicon | Thép | 6,330.00 | 6,222.00 | -1.71% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,718.00 | 2,669.00 | -1.80% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/03/2025