Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 04/03/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
13 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 04/03/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil bạc (1.09%),vàng (0.97%),Heo (0.65%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-3.29%),Bitum (-2.36%),dầu cọ (-1.87%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-03 | 03-04 | ↓↑ |
bạc | Kim loại màu | 7,876.00 | 7,962.00 | 1.09% |
vàng | Kim loại màu | 670.84 | 677.38 | 0.97% |
Heo | Nông nghiệp | 13,085.00 | 13,170.00 | 0.65% |
bắp | Nông nghiệp | 2,304.00 | 2,315.00 | 0.48% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,598.00 | 2,610.00 | 0.46% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,970.00 | 2,983.00 | 0.44% |
kẽm | Kim loại màu | 23,645.00 | 23,745.00 | 0.42% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,237.00 | 4,253.00 | 0.38% |
nhôm | Kim loại màu | 20,635.00 | 20,675.00 | 0.19% |
đồng | Kim loại màu | 77,020.00 | 77,150.00 | 0.17% |
Thép không gỉ | Thép | 13,240.00 | 13,260.00 | 0.15% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,755.00 | 17,770.00 | 0.08% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,253.00 | 3,255.00 | 0.06% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Methanol | Năng lượng | 2,605.00 | 2,605.00 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 17,245.00 | 17,240.00 | -0.03% |
LLDPE | Cao su | 7,915.00 | 7,911.00 | -0.05% |
đường | Nông nghiệp | 5,925.00 | 5,922.00 | -0.05% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,235.00 | 1,234.00 | -0.08% |
Lint | Dệt | 13,600.00 | 13,585.00 | -0.11% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,825.00 | 8,815.00 | -0.11% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,186.00 | 8,174.00 | -0.15% |
bông | Dệt | 19,740.00 | 19,705.00 | -0.18% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,902.00 | 2,896.00 | -0.21% |
PP | Cao su | 7,379.00 | 7,361.00 | -0.24% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 75,500.00 | 75,280.00 | -0.29% |
PVC | Cao su | 5,217.00 | 5,201.00 | -0.31% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,528.00 | 4,508.00 | -0.44% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,972.00 | 7,934.00 | -0.48% |
Urê | Hóa chất | 1,797.00 | 1,785.00 | -0.67% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,629.00 | 4,598.00 | -0.67% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 10,425.00 | 10,355.00 | -0.67% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,946.00 | 5,906.00 | -0.67% |
sắt silicon | Thép | 6,156.00 | 6,112.00 | -0.71% |
Mangan-silicon | Thép | 6,382.00 | 6,328.00 | -0.85% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,425.00 | 3,395.00 | -0.88% |
Sợi polyester | Dệt | 6,830.00 | 6,770.00 | -0.88% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,335.00 | 9,245.00 | -0.96% |
quặng sắt | Thép | 790.00 | 781.50 | -1.08% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,110.00 | 1,098.00 | -1.08% |
Cốt thép | Thép | 3,319.00 | 3,282.00 | -1.11% |
thanh dây | Thép | 3,542.00 | 3,501.00 | -1.16% |
than cốc | Năng lượng | 1,695.50 | 1,675.50 | -1.18% |
Styrene | Hóa chất | 8,398.00 | 8,288.00 | -1.31% |
tro soda | Hóa chất | 1,556.00 | 1,531.00 | -1.61% |
Cao su Butadiene | Cao su | 14,125.00 | 13,890.00 | -1.66% |
PX | Hóa chất | 7,036.00 | 6,916.00 | -1.71% |
Táo | Nông nghiệp | 7,180.00 | 7,052.00 | -1.78% |
PTA | Dệt | 5,026.00 | 4,934.00 | -1.83% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,080.00 | 8,910.00 | -1.87% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,679.00 | 3,592.00 | -2.36% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,281.00 | 3,173.00 | -3.29% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/03/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/02/2025