Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 25/02/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
10 mặt hàng tăng giá,40 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 25/02/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Heo (0.66%),Đậu nành 1 (0.56%),Lithium cacbonat (0.42%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Mangan-silicon (-1.88%),Bột hạt cải (-1.86%),than cốc (-1.70%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-24 | 02-25 | ↓↑ |
Heo | Nông nghiệp | 12,930.00 | 13,015.00 | 0.66% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,116.00 | 4,139.00 | 0.56% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 76,540.00 | 76,860.00 | 0.42% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,922.00 | 7,950.00 | 0.35% |
vàng | Kim loại màu | 684.68 | 686.94 | 0.33% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,670.00 | 13,715.00 | 0.33% |
Urê | Hóa chất | 1,826.00 | 1,831.00 | 0.27% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,865.00 | 17,895.00 | 0.17% |
chì | Kim loại màu | 17,110.00 | 17,130.00 | 0.12% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,218.00 | 3,221.00 | 0.09% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 10,455.00 | 10,455.00 | 0.00% |
bắp | Nông nghiệp | 2,285.00 | 2,282.00 | -0.13% |
bông | Dệt | 20,025.00 | 19,990.00 | -0.17% |
Lint | Dệt | 13,850.00 | 13,825.00 | -0.18% |
Thép không gỉ | Thép | 13,230.00 | 13,205.00 | -0.19% |
PP | Cao su | 7,372.00 | 7,358.00 | -0.19% |
Methanol | Năng lượng | 2,562.00 | 2,557.00 | -0.20% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,254.00 | 8,236.00 | -0.22% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,032.00 | 6,018.00 | -0.23% |
tro soda | Hóa chất | 1,515.00 | 1,511.00 | -0.26% |
đồng | Kim loại màu | 77,420.00 | 77,210.00 | -0.27% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,656.00 | 4,642.00 | -0.30% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,882.00 | 2,873.00 | -0.31% |
Sợi polyester | Dệt | 6,942.00 | 6,918.00 | -0.35% |
LLDPE | Cao su | 7,871.00 | 7,843.00 | -0.36% |
sắt silicon | Thép | 6,210.00 | 6,184.00 | -0.42% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,440.00 | 9,400.00 | -0.42% |
đường | Nông nghiệp | 5,995.00 | 5,967.00 | -0.47% |
PTA | Dệt | 5,074.00 | 5,050.00 | -0.47% |
bạc | Kim loại màu | 8,075.00 | 8,031.00 | -0.54% |
PVC | Cao su | 5,261.00 | 5,232.00 | -0.55% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,547.00 | 4,520.00 | -0.59% |
Styrene | Hóa chất | 8,533.00 | 8,482.00 | -0.60% |
PX | Hóa chất | 7,162.00 | 7,116.00 | -0.64% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,268.00 | 9,208.00 | -0.65% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,847.00 | 8,776.00 | -0.80% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,934.00 | 2,909.00 | -0.85% |
nhôm | Kim loại màu | 20,735.00 | 20,545.00 | -0.92% |
thanh dây | Thép | 3,546.00 | 3,508.00 | -1.07% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,429.00 | 3,392.00 | -1.08% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,265.00 | 1,250.00 | -1.19% |
Cốt thép | Thép | 3,338.00 | 3,298.00 | -1.20% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,810.00 | 3,760.00 | -1.31% |
quặng sắt | Thép | 831.00 | 820.00 | -1.32% |
Táo | Nông nghiệp | 7,293.00 | 7,191.00 | -1.40% |
kẽm | Kim loại màu | 24,025.00 | 23,685.00 | -1.42% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,378.00 | 3,325.00 | -1.57% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,112.50 | 1,094.00 | -1.66% |
than cốc | Năng lượng | 1,710.50 | 1,681.50 | -1.70% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,629.00 | 2,580.00 | -1.86% |
Mangan-silicon | Thép | 6,484.00 | 6,362.00 | -1.88% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/02/2025