Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 24/02/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
6 mặt hàng tăng giá,44 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 24/02/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Đậu nành 1 (1.16%),Urê (1.00%),Methanol (0.51%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-2.20%),than cốc (-2.03%),Cao su Butadiene (-1.80%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-21 | 02-24 | ↓↑ |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,069.00 | 4,116.00 | 1.16% |
Urê | Hóa chất | 1,808.00 | 1,826.00 | 1.00% |
Methanol | Năng lượng | 2,549.00 | 2,562.00 | 0.51% |
bắp | Nông nghiệp | 2,274.00 | 2,285.00 | 0.48% |
thanh dây | Thép | 3,535.00 | 3,546.00 | 0.31% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,430.00 | 9,440.00 | 0.11% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,629.00 | 2,629.00 | 0.00% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,219.00 | 3,218.00 | -0.03% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,883.00 | 2,882.00 | -0.03% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,258.00 | 8,254.00 | -0.05% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,552.00 | 4,547.00 | -0.11% |
vàng | Kim loại màu | 685.74 | 684.68 | -0.15% |
đồng | Kim loại màu | 77,540.00 | 77,420.00 | -0.15% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,042.00 | 6,032.00 | -0.17% |
bông | Dệt | 20,075.00 | 20,025.00 | -0.25% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,871.00 | 8,847.00 | -0.27% |
Mangan-silicon | Thép | 6,502.00 | 6,484.00 | -0.28% |
Lint | Dệt | 13,890.00 | 13,850.00 | -0.29% |
kẽm | Kim loại màu | 24,095.00 | 24,025.00 | -0.29% |
chì | Kim loại màu | 17,160.00 | 17,110.00 | -0.29% |
đường | Nông nghiệp | 6,014.00 | 5,995.00 | -0.32% |
LLDPE | Cao su | 7,897.00 | 7,871.00 | -0.33% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,674.00 | 4,656.00 | -0.39% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,954.00 | 7,922.00 | -0.40% |
PP | Cao su | 7,402.00 | 7,372.00 | -0.41% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 76,880.00 | 76,540.00 | -0.44% |
sắt silicon | Thép | 6,238.00 | 6,210.00 | -0.45% |
Sợi polyester | Dệt | 6,974.00 | 6,942.00 | -0.46% |
Thép không gỉ | Thép | 13,305.00 | 13,230.00 | -0.56% |
tro soda | Hóa chất | 1,524.00 | 1,515.00 | -0.59% |
bạc | Kim loại màu | 8,129.00 | 8,075.00 | -0.66% |
nhôm | Kim loại màu | 20,875.00 | 20,735.00 | -0.67% |
Heo | Nông nghiệp | 13,020.00 | 12,930.00 | -0.69% |
PVC | Cao su | 5,298.00 | 5,261.00 | -0.70% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,955.00 | 2,934.00 | -0.71% |
Cốt thép | Thép | 3,366.00 | 3,338.00 | -0.83% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 10,555.00 | 10,455.00 | -0.95% |
quặng sắt | Thép | 839.00 | 831.00 | -0.95% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 18,060.00 | 17,865.00 | -1.08% |
Styrene | Hóa chất | 8,628.00 | 8,533.00 | -1.10% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,280.00 | 1,265.00 | -1.17% |
Táo | Nông nghiệp | 7,380.00 | 7,293.00 | -1.18% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,474.00 | 3,429.00 | -1.30% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,394.00 | 9,268.00 | -1.34% |
PTA | Dệt | 5,148.00 | 5,074.00 | -1.44% |
PX | Hóa chất | 7,276.00 | 7,162.00 | -1.57% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,130.50 | 1,112.50 | -1.59% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,878.00 | 3,810.00 | -1.75% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,920.00 | 13,670.00 | -1.80% |
than cốc | Năng lượng | 1,746.00 | 1,710.50 | -2.03% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,454.00 | 3,378.00 | -2.20% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/02/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/02/2025