Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 05/12/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
10 mặt hàng tăng giá,41 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 05/12/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ngày đỏ (0.85%),nhôm (0.73%),chì (0.40%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Heo (-8.95%),kính (-3.41%),Bột hạt cải (-2.43%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-04 | 12-05 | ↓↑ |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,465.00 | 9,545.00 | 0.85% |
nhôm | Kim loại màu | 20,455.00 | 20,605.00 | 0.73% |
chì | Kim loại màu | 17,540.00 | 17,610.00 | 0.40% |
kẽm | Kim loại màu | 25,320.00 | 25,410.00 | 0.36% |
bạc | Kim loại màu | 7,807.00 | 7,834.00 | 0.35% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 18,700.00 | 18,755.00 | 0.29% |
than cốc | Năng lượng | 1,828.50 | 1,833.50 | 0.27% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,457.00 | 4,461.00 | 0.09% |
bông | Dệt | 19,905.00 | 19,915.00 | 0.05% |
PVC | Cao su | 5,038.00 | 5,040.00 | 0.04% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Styrene | Hóa chất | 8,508.00 | 8,507.00 | -0.01% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,866.00 | 7,862.00 | -0.05% |
vàng | Kim loại màu | 618.84 | 618.38 | -0.07% |
Lint | Dệt | 13,935.00 | 13,920.00 | -0.11% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 11,980.00 | 11,955.00 | -0.21% |
đồng | Kim loại màu | 74,770.00 | 74,500.00 | -0.36% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,857.00 | 3,840.00 | -0.44% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,670.00 | 4,649.00 | -0.45% |
Urê | Hóa chất | 1,765.00 | 1,757.00 | -0.45% |
LLDPE | Cao su | 8,433.00 | 8,387.00 | -0.55% |
PP | Cao su | 7,523.00 | 7,477.00 | -0.61% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,844.00 | 5,808.00 | -0.62% |
quặng sắt | Thép | 810.00 | 805.00 | -0.62% |
Methanol | Năng lượng | 2,534.00 | 2,518.00 | -0.63% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,603.00 | 3,579.00 | -0.67% |
Táo | Nông nghiệp | 8,037.00 | 7,981.00 | -0.70% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,199.50 | 1,191.00 | -0.71% |
PX | Hóa chất | 6,758.00 | 6,706.00 | -0.77% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,938.00 | 7,868.00 | -0.88% |
Sợi polyester | Dệt | 6,924.00 | 6,862.00 | -0.90% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,556.00 | 3,523.00 | -0.93% |
Cốt thép | Thép | 3,403.00 | 3,370.00 | -0.97% |
PTA | Dệt | 4,822.00 | 4,772.00 | -1.04% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,623.00 | 3,583.00 | -1.10% |
Mangan-silicon | Thép | 6,330.00 | 6,260.00 | -1.11% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 10,390.00 | 10,268.00 | -1.17% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,561.00 | 2,529.00 | -1.25% |
đường | Nông nghiệp | 6,042.00 | 5,966.00 | -1.26% |
bắp | Nông nghiệp | 2,099.00 | 2,071.00 | -1.33% |
Thép không gỉ | Thép | 13,100.00 | 12,925.00 | -1.34% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 77,400.00 | 76,350.00 | -1.36% |
sắt silicon | Thép | 6,314.00 | 6,228.00 | -1.36% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,814.00 | 8,671.00 | -1.62% |
thanh dây | Thép | 3,625.00 | 3,562.00 | -1.74% |
tro soda | Hóa chất | 1,445.00 | 1,418.00 | -1.87% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,425.00 | 13,170.00 | -1.90% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,726.00 | 2,672.00 | -1.98% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,145.00 | 3,074.00 | -2.26% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,303.00 | 2,247.00 | -2.43% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,260.00 | 1,217.00 | -3.41% |
Heo | Nông nghiệp | 14,755.00 | 13,435.00 | -8.95% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/12/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/12/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/12/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/11/2024