Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/08/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
41 mặt hàng tăng giá,9 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 21/08/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil tro soda (5.16%),Bột đậu nành (2.16%),PTA (2.07%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột hạt cải (-8.16%),thanh dây (-1.50%),Cốt thép (-1.43%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-18 | 08-21 | ↓↑ |
tro soda | Hóa chất | 1,686.00 | 1,773.00 | 5.16% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,982.00 | 4,068.00 | 2.16% |
PTA | Dệt | 5,806.00 | 5,926.00 | 2.07% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,585.00 | 1,617.00 | 2.02% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,503.00 | 3,569.00 | 1.88% |
Urê | Hóa chất | 2,096.00 | 2,135.00 | 1.86% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 196,300.00 | 199,900.00 | 1.83% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,820.00 | 12,980.00 | 1.25% |
LLDPE | Cao su | 8,232.00 | 8,334.00 | 1.24% |
Methanol | Năng lượng | 2,440.00 | 2,468.00 | 1.15% |
Heo | Nông nghiệp | 16,745.00 | 16,925.00 | 1.07% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,206.00 | 4,248.00 | 1.00% |
PP | Cao su | 7,516.00 | 7,591.00 | 1.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,154.00 | 6,213.00 | 0.96% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,081.00 | 4,118.00 | 0.91% |
Sợi polyester | Dệt | 7,458.00 | 7,524.00 | 0.88% |
PVC | Cao su | 6,203.00 | 6,249.00 | 0.74% |
Lint | Dệt | 16,800.00 | 16,920.00 | 0.71% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,405.50 | 1,415.00 | 0.68% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,919.00 | 4,951.00 | 0.65% |
Thép không gỉ | Thép | 15,870.00 | 15,965.00 | 0.60% |
đường | Nông nghiệp | 6,892.00 | 6,933.00 | 0.59% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,104.00 | 8,142.00 | 0.47% |
bắp | Nông nghiệp | 2,643.00 | 2,655.00 | 0.45% |
than cốc | Năng lượng | 2,126.00 | 2,135.50 | 0.45% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,630.00 | 7,664.00 | 0.45% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,550.00 | 13,610.00 | 0.44% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,789.00 | 3,805.00 | 0.42% |
kẽm | Kim loại màu | 19,890.00 | 19,940.00 | 0.25% |
chì | Kim loại màu | 16,080.00 | 16,120.00 | 0.25% |
Táo | Nông nghiệp | 8,750.00 | 8,769.00 | 0.22% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,356.00 | 10,378.00 | 0.21% |
đồng | Kim loại màu | 68,300.00 | 68,430.00 | 0.19% |
bông | Dệt | 22,710.00 | 22,750.00 | 0.18% |
Styrene | Hóa chất | 8,430.00 | 8,443.00 | 0.15% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,442.00 | 5,450.00 | 0.15% |
quặng sắt | Thép | 770.00 | 771.00 | 0.13% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,145.00 | 13,160.00 | 0.11% |
nhôm | Kim loại màu | 18,435.00 | 18,455.00 | 0.11% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,350.00 | 11,355.00 | 0.04% |
vàng | Kim loại màu | 455.82 | 455.88 | 0.01% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,222.00 | 5,214.00 | -0.15% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,416.00 | 9,395.00 | -0.22% |
sắt silicon | Thép | 6,886.00 | 6,870.00 | -0.23% |
bạc | Kim loại màu | 5,645.00 | 5,607.00 | -0.67% |
Mangan-silicon | Thép | 6,786.00 | 6,734.00 | -0.77% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,910.00 | 3,879.00 | -0.79% |
Cốt thép | Thép | 3,718.00 | 3,665.00 | -1.43% |
thanh dây | Thép | 4,207.00 | 4,144.00 | -1.50% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,774.00 | 3,466.00 | -8.16% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/08/2023