Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 16/08/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
22 mặt hàng tăng giá,28 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 16/08/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ethylene glycol (3.17%),dầu cọ (1.95%),tro soda (1.34%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Styrene (-1.75%),Methanol (-1.28%),Ngày đỏ (-1.26%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-15 | 08-16 | ↓↑ |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,941.00 | 4,066.00 | 3.17% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,388.00 | 7,532.00 | 1.95% |
tro soda | Hóa chất | 1,567.00 | 1,588.00 | 1.34% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,918.00 | 8,010.00 | 1.16% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 195,350.00 | 197,350.00 | 1.02% |
Cốt thép | Thép | 3,665.00 | 3,701.00 | 0.98% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,554.00 | 3,585.00 | 0.87% |
chì | Kim loại màu | 15,900.00 | 16,020.00 | 0.75% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,901.00 | 3,929.00 | 0.72% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,416.00 | 4,447.00 | 0.70% |
nhôm | Kim loại màu | 18,365.00 | 18,475.00 | 0.60% |
quặng sắt | Thép | 732.50 | 736.50 | 0.55% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,157.00 | 9,206.00 | 0.54% |
bạc | Kim loại màu | 5,600.00 | 5,627.00 | 0.48% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,673.00 | 3,686.00 | 0.35% |
Urê | Hóa chất | 2,125.00 | 2,132.00 | 0.33% |
Sợi polyester | Dệt | 7,402.00 | 7,424.00 | 0.30% |
vàng | Kim loại màu | 455.46 | 456.66 | 0.26% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,035.00 | 5,047.00 | 0.24% |
Thép không gỉ | Thép | 15,730.00 | 15,750.00 | 0.13% |
thanh dây | Thép | 4,207.00 | 4,209.00 | 0.05% |
PP | Cao su | 7,348.00 | 7,350.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,180.00 | 4,176.00 | -0.10% |
PVC | Cao su | 6,097.00 | 6,090.00 | -0.11% |
đường | Nông nghiệp | 6,861.00 | 6,846.00 | -0.22% |
LLDPE | Cao su | 8,082.00 | 8,061.00 | -0.26% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,386.00 | 1,382.00 | -0.29% |
Heo | Nông nghiệp | 17,245.00 | 17,195.00 | -0.29% |
PTA | Dệt | 5,774.00 | 5,756.00 | -0.31% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,106.00 | 6,086.00 | -0.33% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,805.00 | 12,760.00 | -0.35% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,335.00 | 11,295.00 | -0.35% |
Mangan-silicon | Thép | 6,810.00 | 6,782.00 | -0.41% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,906.00 | 3,887.00 | -0.49% |
đồng | Kim loại màu | 68,270.00 | 67,870.00 | -0.59% |
than cốc | Năng lượng | 2,101.00 | 2,088.50 | -0.59% |
Táo | Nông nghiệp | 8,771.00 | 8,713.00 | -0.66% |
bông | Dệt | 23,065.00 | 22,905.00 | -0.69% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,210.00 | 10,130.00 | -0.78% |
Lint | Dệt | 17,150.00 | 17,010.00 | -0.82% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,473.00 | 3,444.00 | -0.84% |
sắt silicon | Thép | 6,906.00 | 6,848.00 | -0.84% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,494.00 | 5,442.00 | -0.95% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,566.00 | 1,548.00 | -1.15% |
kẽm | Kim loại màu | 20,340.00 | 20,100.00 | -1.18% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,640.00 | 13,470.00 | -1.25% |
bắp | Nông nghiệp | 2,700.00 | 2,666.00 | -1.26% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,065.00 | 12,900.00 | -1.26% |
Methanol | Năng lượng | 2,422.00 | 2,391.00 | -1.28% |
Styrene | Hóa chất | 8,270.00 | 8,125.00 | -1.75% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/08/2023