Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 12/01/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
30 mặt hàng tăng giá,17 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 12/01/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Bitum (3.00%),Dầu nhiên liệu (2.61%),Styrene (2.49%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton khí hóa lỏng (-3.74%),Heo (-1.79%),Cao su tự nhiên (-0.96%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 01-11 | 01-12 | ↓↑ |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,699.00 | 3,810.00 | 3.00% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,530.00 | 2,596.00 | 2.61% |
Styrene | Hóa chất | 8,338.00 | 8,546.00 | 2.49% |
tro soda | Hóa chất | 2,816.00 | 2,882.00 | 2.34% |
PTA | Dệt | 5,306.00 | 5,414.00 | 2.04% |
Sợi polyester | Dệt | 6,936.00 | 7,076.00 | 2.02% |
đồng | Kim loại màu | 67,420.00 | 68,660.00 | 1.84% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,164.00 | 10,336.00 | 1.69% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,796.00 | 3,854.00 | 1.53% |
Urê | Hóa chất | 2,554.00 | 2,589.00 | 1.37% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,153.00 | 3,196.00 | 1.36% |
LLDPE | Cao su | 8,031.00 | 8,123.00 | 1.15% |
than cốc | Năng lượng | 2,768.00 | 2,795.00 | 0.98% |
quặng sắt | Thép | 844.00 | 852.00 | 0.95% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,250.00 | 4,285.00 | 0.82% |
PP | Cao su | 7,668.00 | 7,730.00 | 0.81% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,664.00 | 1,675.00 | 0.66% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,270.00 | 10,335.00 | 0.63% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,328.00 | 6,366.00 | 0.60% |
kẽm | Kim loại màu | 23,720.00 | 23,850.00 | 0.55% |
nhôm | Kim loại màu | 18,250.00 | 18,345.00 | 0.52% |
Táo | Nông nghiệp | 8,454.00 | 8,490.00 | 0.43% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,006.00 | 6,030.00 | 0.40% |
bắp | Nông nghiệp | 2,867.00 | 2,875.00 | 0.28% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,514.00 | 8,536.00 | 0.26% |
PVC | Cao su | 6,392.00 | 6,407.00 | 0.23% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,378.00 | 4,388.00 | 0.23% |
đường | Nông nghiệp | 5,629.00 | 5,636.00 | 0.12% |
Methanol | Năng lượng | 2,629.00 | 2,631.00 | 0.08% |
Thép không gỉ | Thép | 16,770.00 | 16,780.00 | 0.06% |
than hơi nước | Năng lượng | 795.60 | 795.60 | 0.00% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,798.00 | 7,790.00 | -0.10% |
vàng | Kim loại màu | 414.32 | 413.68 | -0.15% |
Mangan-silicon | Thép | 7,664.00 | 7,652.00 | -0.16% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,271.00 | 5,261.00 | -0.19% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,174.00 | 4,165.00 | -0.22% |
Cốt thép | Thép | 4,136.00 | 4,126.00 | -0.24% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,858.50 | 1,853.50 | -0.27% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,119.00 | 10,080.00 | -0.39% |
thanh dây | Thép | 4,883.00 | 4,862.00 | -0.43% |
sắt silicon | Thép | 8,510.00 | 8,472.00 | -0.45% |
bạc | Kim loại màu | 5,232.00 | 5,206.00 | -0.50% |
bông | Dệt | 22,215.00 | 22,100.00 | -0.52% |
chì | Kim loại màu | 15,470.00 | 15,380.00 | -0.58% |
Lint | Dệt | 14,450.00 | 14,355.00 | -0.66% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,050.00 | 12,925.00 | -0.96% |
Heo | Nông nghiệp | 15,115.00 | 14,845.00 | -1.79% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,486.00 | 4,318.00 | -3.74% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/01/2023