SunSirs--Tập đoàn Dữ liệu Hàng hóa Trung Quốc

Đăng nhập Tham gia bây giờ
Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 10/01/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi, 23 mặt hàng tăng giá,24 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 10/01/2023. Tăng lớn nhất là Fuel Oil khí hóa lỏng (3.12%),kẽm (1.97%),Ethylene glycol (1.61%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than hơi nước (-13.62%),Bột gỗ (-2.23%),dầu cọ (-1.69%).
Hàng hoá Lĩnh vực 01-09 01-10 ↓↑
khí hóa lỏng Năng lượng 4,267.00 4,400.00 3.12%
kẽm Kim loại màu 23,325.00 23,785.00 1.97%
Ethylene glycol Hóa chất 4,096.00 4,162.00 1.61%
nhôm Kim loại màu 17,915.00 18,180.00 1.48%
đồng Kim loại màu 65,640.00 66,540.00 1.37%
Thép không gỉ Thép 16,855.00 16,985.00 0.77%
Ngày đỏ Nông nghiệp 10,285.00 10,355.00 0.68%
Đậu nành 1 Nông nghiệp 5,218.00 5,252.00 0.65%
quặng sắt Thép 829.50 834.00 0.54%
bông Dệt 22,120.00 22,235.00 0.52%
Lint Dệt 14,365.00 14,430.00 0.45%
sắt silicon Thép 8,392.00 8,428.00 0.43%
Methanol Năng lượng 2,601.00 2,610.00 0.35%
Trứng Nông nghiệp 4,353.00 4,368.00 0.34%
thanh dây Thép 4,846.00 4,861.00 0.31%
vàng Kim loại màu 412.28 413.30 0.25%
Cốt thép Thép 4,100.00 4,109.00 0.22%
Dầu nhiên liệu Năng lượng 2,526.00 2,531.00 0.20%
Cao su tự nhiên Cao su 12,875.00 12,895.00 0.16%
PVC Cao su 6,356.00 6,365.00 0.14%
Đậu phộng Nông nghiệp 10,080.00 10,094.00 0.14%
Mangan-silicon Thép 7,608.00 7,616.00 0.11%
than cốc Năng lượng 2,713.50 2,714.50 0.04%
Hạt cải dầu Nông nghiệp 6,006.00 6,006.00 0.00%
Sợi polyester Dệt 6,938.00 6,934.00 -0.06%
bạc Kim loại màu 5,241.00 5,236.00 -0.10%
chì Kim loại màu 15,605.00 15,590.00 -0.10%
PTA Dệt 5,302.00 5,296.00 -0.11%
đường Nông nghiệp 5,660.00 5,648.00 -0.21%
Cuộn cán nóng Thép 4,166.00 4,157.00 -0.22%
Than luyện cốc Năng lượng 1,846.00 1,840.00 -0.33%
tro soda Hóa chất 2,801.00 2,789.00 -0.43%
PP Cao su 7,670.00 7,634.00 -0.47%
Táo Nông nghiệp 8,459.00 8,418.00 -0.48%
LLDPE Cao su 8,014.00 7,970.00 -0.55%
bắp Nông nghiệp 2,887.00 2,871.00 -0.55%
Bột hạt cải Nông nghiệp 3,156.00 3,137.00 -0.60%
Bột đậu nành Nông nghiệp 3,811.00 3,785.00 -0.68%
kính Vật liệu xây dựng 1,680.00 1,666.00 -0.83%
Heo Nông nghiệp 15,755.00 15,610.00 -0.92%
Styrene Hóa chất 8,317.00 8,233.00 -1.01%
Urê Hóa chất 2,568.00 2,542.00 -1.01%
Bitum Vật liệu xây dựng 3,752.00 3,712.00 -1.07%
dầu đậu nành Nông nghiệp 8,666.00 8,540.00 -1.45%
dầu hạt cải dầu Nông nghiệp 10,301.00 10,139.00 -1.57%
dầu cọ Nông nghiệp 8,032.00 7,896.00 -1.69%
Bột gỗ Vật liệu xây dựng 6,552.00 6,406.00 -2.23%
than hơi nước Năng lượng 921.00 795.60 -13.62%
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.