Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 15/07/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
4 mặt hàng tăng giá,44 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 15/07/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu hạt cải dầu (1.32%),Urê (0.56%),nhôm (0.09%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Trứng (-99.93%),than cốc (-99.93%),khí hóa lỏng (-99.93%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-14 | 07-15 | ↓↑ |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,796.00 | 10,939.00 | 1.32% |
Urê | Hóa chất | 2,154.00 | 2,166.00 | 0.56% |
nhôm | Kim loại màu | 17,270.00 | 17,285.00 | 0.09% |
than hơi nước | Năng lượng | 839.40 | 840.00 | 0.07% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,401.00 | 6,396.00 | -0.08% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,516.00 | 6,492.00 | -0.37% |
tro soda | Hóa chất | 2,472.00 | 2,460.00 | -0.49% |
Táo | Nông nghiệp | 8,476.00 | 8,434.00 | -0.50% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,544.00 | 1,536.00 | -0.52% |
Methanol | Năng lượng | 2,344.00 | 2,327.00 | -0.73% |
đường | Nông nghiệp | 5,801.00 | 5,754.00 | -0.81% |
vàng | Kim loại màu | 376.88 | 373.78 | -0.82% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,817.00 | 2,792.00 | -0.89% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,362.00 | 9,268.00 | -1.00% |
kẽm | Kim loại màu | 22,210.00 | 21,885.00 | -1.46% |
chì | Kim loại màu | 14,785.00 | 14,520.00 | -1.79% |
đồng | Kim loại màu | 55,740.00 | 54,600.00 | -2.05% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,090.00 | 11,840.00 | -2.07% |
Sợi polyester | Dệt | 6,852.00 | 6,708.00 | -2.10% |
Thép không gỉ | Thép | 16,745.00 | 16,315.00 | -2.57% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,635.00 | 10,295.00 | -3.20% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,898.00 | 3,770.00 | -3.28% |
bông | Dệt | 21,230.00 | 20,490.00 | -3.49% |
PTA | Dệt | 5,478.00 | 5,280.00 | -3.61% |
bạc | Kim loại màu | 4,227.00 | 4,065.00 | -3.83% |
thanh dây | Thép | 4,364.00 | 4,192.00 | -3.94% |
Mangan-silicon | Thép | 7,366.00 | 7,060.00 | -4.15% |
Cốt thép | Thép | 3,868.00 | 3,704.00 | -4.24% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,857.00 | 3,673.00 | -4.77% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,942.00 | 2,792.00 | -5.10% |
sắt silicon | Thép | 7,590.00 | 7,194.00 | -5.22% |
Lint | Dệt | 14,865.00 | 14,010.00 | -5.75% |
quặng sắt | Thép | 717.00 | 664.50 | -7.32% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,083.50 | 2.00 | -99.90% |
PVC | Cao su | 6,293.00 | 6.00 | -99.90% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,227.00 | 4.00 | -99.91% |
Heo | Nông nghiệp | 22,455.00 | 21.00 | -99.91% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,650.00 | 7.00 | -99.91% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,834.00 | 8.00 | -99.91% |
Styrene | Hóa chất | 8,950.00 | 8.00 | -99.91% |
LLDPE | Cao su | 7,943.00 | 7.00 | -99.91% |
PP | Cao su | 7,981.00 | 7.00 | -99.91% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,784.00 | 5.00 | -99.91% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,926.00 | 3.00 | -99.92% |
bắp | Nông nghiệp | 2,704.00 | 2.00 | -99.93% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,433.00 | 4.00 | -99.93% |
than cốc | Năng lượng | 2,742.00 | 2.00 | -99.93% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,388.00 | 3.00 | -99.93% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/07/2022