Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 27/10/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
9 mặt hàng tăng giá,38 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 27/10/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Hạt cải dầu (4.34%),Cao su tự nhiên (2.09%),đường (1.81%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton sắt silicon (-8.38%),Ngày đỏ (-7.49%),than hơi nước (-6.56%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-26 | 10-27 | ↓↑ |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,384.00 | 6,661.00 | 4.34% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,610.00 | 14,915.00 | 2.09% |
đường | Nông nghiệp | 5,912.00 | 6,019.00 | 1.81% |
Heo | Nông nghiệp | 17,085.00 | 17,370.00 | 1.67% |
tro soda | Hóa chất | 2,754.00 | 2,799.00 | 1.63% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,142.00 | 3,182.00 | 1.27% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,585.00 | 12,682.00 | 0.77% |
Lint | Dệt | 21,160.00 | 21,200.00 | 0.19% |
bông | Dệt | 28,975.00 | 28,990.00 | 0.05% |
quặng sắt | Thép | 700.00 | 700.00 | 0.00% |
bắp | Nông nghiệp | 2,622.00 | 2,611.00 | -0.42% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,990.00 | 9,940.00 | -0.50% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,266.00 | 3,249.00 | -0.52% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,684.00 | 9,632.00 | -0.54% |
Thép không gỉ | Thép | 20,060.00 | 19,940.00 | -0.60% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,997.00 | 1,985.00 | -0.60% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,204.00 | 6,160.00 | -0.71% |
chì | Kim loại màu | 16,090.00 | 15,975.00 | -0.71% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,627.00 | 2,608.00 | -0.72% |
đồng | Kim loại màu | 72,010.00 | 71,450.00 | -0.78% |
kẽm | Kim loại màu | 24,555.00 | 24,330.00 | -0.92% |
vàng | Kim loại màu | 372.02 | 368.52 | -0.94% |
Táo | Nông nghiệp | 8,355.00 | 8,276.00 | -0.95% |
PP | Cao su | 8,816.00 | 8,717.00 | -1.12% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 4,934.00 | 4,876.00 | -1.18% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,056.00 | 8,940.00 | -1.28% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,218.00 | 5,149.00 | -1.32% |
LLDPE | Cao su | 9,020.00 | 8,895.00 | -1.39% |
PTA | Dệt | 5,448.00 | 5,372.00 | -1.40% |
nhôm | Kim loại màu | 21,110.00 | 20,780.00 | -1.56% |
Cốt thép | Thép | 4,863.00 | 4,773.00 | -1.85% |
Sợi polyester | Dệt | 7,764.00 | 7,618.00 | -1.88% |
bạc | Kim loại màu | 5,017.00 | 4,917.00 | -1.99% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,070.00 | 2,999.00 | -2.31% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,720.00 | 4,609.00 | -2.35% |
Styrene | Hóa chất | 9,566.00 | 9,267.00 | -3.13% |
thanh dây | Thép | 5,113.00 | 4,938.00 | -3.42% |
than cốc | Năng lượng | 3,769.00 | 3,637.50 | -3.49% |
PVC | Cao su | 9,785.00 | 9,425.00 | -3.68% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,973.00 | 5,737.00 | -3.95% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 6,071.00 | 5,825.00 | -4.05% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,970.50 | 2,844.00 | -4.26% |
Methanol | Năng lượng | 3,157.00 | 3,005.00 | -4.81% |
Urê | Hóa chất | 2,730.00 | 2,592.00 | -5.05% |
Mangan-silicon | Thép | 9,974.00 | 9,426.00 | -5.49% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,271.80 | 1,188.40 | -6.56% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,695.00 | 13,595.00 | -7.49% |
sắt silicon | Thép | 12,412.00 | 11,372.00 | -8.38% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/10/2021