Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 20/10/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
12 mặt hàng tăng giá,36 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 20/10/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Đậu phộng (1.38%),bạc (1.38%),Heo (1.30%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton sắt silicon (-9.51%),Mangan-silicon (-9.29%),Urê (-8.03%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-19 | 10-20 | ↓↑ |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,702.00 | 8,822.00 | 1.38% |
bạc | Kim loại màu | 4,934.00 | 5,002.00 | 1.38% |
Heo | Nông nghiệp | 16,130.00 | 16,340.00 | 1.30% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,310.00 | 2,340.00 | 1.30% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,585.00 | 2,618.00 | 1.28% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,219.00 | 3,248.00 | 0.90% |
quặng sắt | Thép | 706.50 | 712.50 | 0.85% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,906.00 | 9,954.00 | 0.48% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,172.00 | 5,196.00 | 0.46% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 15,100.00 | 15,155.00 | 0.36% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,620.00 | 9,648.00 | 0.29% |
bắp | Nông nghiệp | 2,556.00 | 2,563.00 | 0.27% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,369.00 | 6,358.00 | -0.17% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,573.00 | 4,565.00 | -0.17% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,357.00 | 12,333.00 | -0.19% |
vàng | Kim loại màu | 367.90 | 366.90 | -0.27% |
đường | Nông nghiệp | 5,911.00 | 5,893.00 | -0.30% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,030.00 | 5,999.00 | -0.51% |
Táo | Nông nghiệp | 7,554.00 | 7,507.00 | -0.62% |
chì | Kim loại màu | 15,815.00 | 15,710.00 | -0.66% |
bông | Dệt | 29,350.00 | 29,130.00 | -0.75% |
Cốt thép | Thép | 5,461.00 | 5,409.00 | -0.95% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,692.00 | 5,614.00 | -1.37% |
Thép không gỉ | Thép | 20,555.00 | 20,250.00 | -1.48% |
Lint | Dệt | 21,705.00 | 21,375.00 | -1.52% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,142.00 | 3,094.00 | -1.53% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,210.00 | 3,152.00 | -1.81% |
PTA | Dệt | 5,530.00 | 5,410.00 | -2.17% |
đồng | Kim loại màu | 75,290.00 | 73,500.00 | -2.38% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 15,735.00 | 15,305.00 | -2.73% |
Styrene | Hóa chất | 9,656.00 | 9,347.00 | -3.20% |
thanh dây | Thép | 5,798.00 | 5,607.00 | -3.29% |
PP | Cao su | 9,678.00 | 9,332.00 | -3.58% |
LLDPE | Cao su | 9,660.00 | 9,300.00 | -3.73% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,486.00 | 6,244.00 | -3.73% |
nhôm | Kim loại màu | 24,385.00 | 23,450.00 | -3.83% |
Sợi polyester | Dệt | 8,364.00 | 8,038.00 | -3.90% |
kẽm | Kim loại màu | 27,190.00 | 25,820.00 | -5.04% |
PVC | Cao su | 11,870.00 | 11,240.00 | -5.31% |
tro soda | Hóa chất | 3,502.00 | 3,301.00 | -5.74% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 7,357.00 | 6,918.00 | -5.97% |
than cốc | Năng lượng | 4,438.00 | 4,163.00 | -6.20% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,908.20 | 1,783.60 | -6.53% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,781.50 | 3,532.50 | -6.58% |
Methanol | Năng lượng | 3,819.00 | 3,563.00 | -6.70% |
Urê | Hóa chất | 3,238.00 | 2,978.00 | -8.03% |
Mangan-silicon | Thép | 12,470.00 | 11,312.00 | -9.29% |
sắt silicon | Thép | 16,612.00 | 15,032.00 | -9.51% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/10/2021