Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 13/10/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 13/10/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than hơi nước (5.07%),than cốc (1.41%),nhôm (1.28%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Mangan-silicon (-6.52%),sắt silicon (-6.25%),Urê (-5.49%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-12 | 10-13 | ↓↑ |
than hơi nước | Năng lượng | 1,487.80 | 1,563.20 | 5.07% |
than cốc | Năng lượng | 3,763.00 | 3,816.00 | 1.41% |
nhôm | Kim loại màu | 23,410.00 | 23,710.00 | 1.28% |
Heo | Nông nghiệp | 15,330.00 | 15,510.00 | 1.17% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,454.50 | 3,479.00 | 0.71% |
bắp | Nông nghiệp | 2,537.00 | 2,554.00 | 0.67% |
kẽm | Kim loại màu | 23,645.00 | 23,800.00 | 0.66% |
Thép không gỉ | Thép | 20,000.00 | 20,045.00 | 0.23% |
vàng | Kim loại màu | 367.46 | 368.24 | 0.21% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,394.00 | 2,399.00 | 0.21% |
đường | Nông nghiệp | 5,967.00 | 5,968.00 | 0.02% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,473.00 | 4,465.00 | -0.18% |
Táo | Nông nghiệp | 7,099.00 | 7,086.00 | -0.18% |
đồng | Kim loại màu | 70,310.00 | 70,150.00 | -0.23% |
tro soda | Hóa chất | 3,550.00 | 3,538.00 | -0.34% |
bạc | Kim loại màu | 4,830.00 | 4,810.00 | -0.41% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,285.00 | 12,222.00 | -0.51% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,414.00 | 9,356.00 | -0.62% |
Lint | Dệt | 21,260.00 | 21,105.00 | -0.73% |
chì | Kim loại màu | 14,890.00 | 14,775.00 | -0.77% |
bông | Dệt | 28,815.00 | 28,585.00 | -0.80% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,720.00 | 9,638.00 | -0.84% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,247.00 | 3,212.00 | -1.08% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,299.00 | 3,260.00 | -1.18% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,718.00 | 5,650.00 | -1.19% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,804.00 | 8,698.00 | -1.20% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,250.00 | 6,162.00 | -1.41% |
PTA | Dệt | 5,502.00 | 5,424.00 | -1.42% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,810.00 | 14,595.00 | -1.45% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,693.00 | 2,649.00 | -1.63% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,446.00 | 3,388.00 | -1.68% |
thanh dây | Thép | 5,994.00 | 5,887.00 | -1.79% |
LLDPE | Cao su | 9,955.00 | 9,775.00 | -1.81% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,446.00 | 6,308.00 | -2.14% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,688.00 | 5,564.00 | -2.18% |
PP | Cao su | 10,192.00 | 9,953.00 | -2.34% |
Sợi polyester | Dệt | 8,298.00 | 8,100.00 | -2.39% |
quặng sắt | Thép | 777.00 | 758.00 | -2.45% |
Styrene | Hóa chất | 10,030.00 | 9,701.00 | -3.28% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 6,947.00 | 6,714.00 | -3.35% |
Methanol | Năng lượng | 4,103.00 | 3,961.00 | -3.46% |
Cốt thép | Thép | 5,688.00 | 5,474.00 | -3.76% |
PVC | Cao su | 13,140.00 | 12,630.00 | -3.88% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,737.00 | 6,469.00 | -3.98% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,960.00 | 14,240.00 | -4.81% |
Urê | Hóa chất | 3,299.00 | 3,118.00 | -5.49% |
sắt silicon | Thép | 17,368.00 | 16,282.00 | -6.25% |
Mangan-silicon | Thép | 12,446.00 | 11,634.00 | -6.52% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/10/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/10/2021