Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 15/07/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
30 mặt hàng tăng giá,18 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 15/07/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Mangan-silicon (3.10%),sắt silicon (2.17%),Thép không gỉ (1.87%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bitum (-3.91%),Dầu nhiên liệu (-1.73%),PTA (-1.70%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-14 | 07-15 | ↓↑ |
Mangan-silicon | Thép | 7,490.00 | 7,722.00 | 3.10% |
sắt silicon | Thép | 8,372.00 | 8,554.00 | 2.17% |
Thép không gỉ | Thép | 17,645.00 | 17,975.00 | 1.87% |
than cốc | Năng lượng | 2,564.50 | 2,611.00 | 1.81% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,372.00 | 10,548.00 | 1.70% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,030.00 | 3,070.00 | 1.32% |
chì | Kim loại màu | 15,595.00 | 15,785.00 | 1.22% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,820.00 | 7,910.00 | 1.15% |
PVC | Cao su | 8,920.00 | 9,020.00 | 1.12% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,617.00 | 3,656.00 | 1.08% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,796.00 | 8,888.00 | 1.05% |
Lint | Dệt | 16,700.00 | 16,870.00 | 1.02% |
bông | Dệt | 24,535.00 | 24,775.00 | 0.98% |
Cốt thép | Thép | 5,498.00 | 5,546.00 | 0.87% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,609.00 | 4,646.00 | 0.80% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,185.00 | 5,226.00 | 0.79% |
bạc | Kim loại màu | 5,456.00 | 5,499.00 | 0.79% |
Styrene | Hóa chất | 8,997.00 | 9,067.00 | 0.78% |
thanh dây | Thép | 5,914.00 | 5,958.00 | 0.74% |
vàng | Kim loại màu | 379.00 | 381.34 | 0.62% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,975.50 | 1,987.00 | 0.58% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,180.00 | 13,255.00 | 0.57% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,930.00 | 5,959.00 | 0.49% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,942.00 | 8,984.00 | 0.47% |
nhôm | Kim loại màu | 19,260.00 | 19,345.00 | 0.44% |
bắp | Nông nghiệp | 2,607.00 | 2,617.00 | 0.38% |
đường | Nông nghiệp | 5,497.00 | 5,513.00 | 0.29% |
quặng sắt | Thép | 1,214.50 | 1,218.00 | 0.29% |
kẽm | Kim loại màu | 21,875.00 | 21,935.00 | 0.27% |
Heo | Nông nghiệp | 18,130.00 | 18,155.00 | 0.14% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,811.00 | 5,809.00 | -0.03% |
đồng | Kim loại màu | 68,670.00 | 68,580.00 | -0.13% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,362.00 | 6,350.00 | -0.19% |
Methanol | Năng lượng | 2,644.00 | 2,635.00 | -0.34% |
Táo | Nông nghiệp | 6,019.00 | 5,990.00 | -0.48% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,785.00 | 8,730.00 | -0.63% |
kính | Vật liệu xây dựng | 3,037.00 | 3,015.00 | -0.72% |
Sợi polyester | Dệt | 7,282.00 | 7,218.00 | -0.88% |
tro soda | Hóa chất | 2,292.00 | 2,271.00 | -0.92% |
LLDPE | Cao su | 8,290.00 | 8,205.00 | -1.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 890.00 | 879.40 | -1.19% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,939.00 | 5,867.00 | -1.21% |
PP | Cao su | 8,505.00 | 8,386.00 | -1.40% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,946.00 | 4,871.00 | -1.52% |
Urê | Hóa chất | 2,442.00 | 2,403.00 | -1.60% |
PTA | Dệt | 5,180.00 | 5,092.00 | -1.70% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,653.00 | 2,607.00 | -1.73% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,424.00 | 3,290.00 | -3.91% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/07/2021