Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/04/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
20 mặt hàng tăng giá,28 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 21/04/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu cọ (3.06%),dầu đậu nành (2.38%),dầu hạt cải dầu (2.22%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than hơi nước (-9.20%),Sợi polyester (-2.90%),LLDPE (-2.46%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-20 | 04-21 | ↓↑ |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,118.00 | 7,336.00 | 3.06% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,248.00 | 8,444.00 | 2.38% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,328.00 | 10,557.00 | 2.22% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,957.00 | 3,006.00 | 1.66% |
Styrene | Hóa chất | 9,326.00 | 9,434.00 | 1.16% |
quặng sắt | Thép | 1,085.50 | 1,096.50 | 1.01% |
Cốt thép | Thép | 5,114.00 | 5,158.00 | 0.86% |
đường | Nông nghiệp | 5,432.00 | 5,469.00 | 0.68% |
thanh dây | Thép | 5,509.00 | 5,546.00 | 0.67% |
Táo | Nông nghiệp | 5,659.00 | 5,695.00 | 0.64% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,393.00 | 5,427.00 | 0.63% |
than cốc | Năng lượng | 2,552.00 | 2,564.00 | 0.47% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,563.00 | 3,579.00 | 0.45% |
bắp | Nông nghiệp | 2,698.00 | 2,710.00 | 0.44% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,790.00 | 13,850.00 | 0.44% |
chì | Kim loại màu | 15,245.00 | 15,300.00 | 0.36% |
Mangan-silicon | Thép | 7,176.00 | 7,200.00 | 0.33% |
vàng | Kim loại màu | 372.98 | 374.16 | 0.32% |
bạc | Kim loại màu | 5,381.00 | 5,396.00 | 0.28% |
sắt silicon | Thép | 7,362.00 | 7,366.00 | 0.05% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,244.00 | 2,242.00 | -0.09% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,731.00 | 5,721.00 | -0.17% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,388.00 | 10,366.00 | -0.21% |
bông | Dệt | 22,840.00 | 22,780.00 | -0.26% |
Lint | Dệt | 15,415.00 | 15,370.00 | -0.29% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,819.00 | 5,802.00 | -0.29% |
Urê | Hóa chất | 2,044.00 | 2,038.00 | -0.29% |
Thép không gỉ | Thép | 13,930.00 | 13,885.00 | -0.32% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,988.00 | 4,970.00 | -0.36% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,290.00 | 10,235.00 | -0.53% |
đồng | Kim loại màu | 69,370.00 | 68,940.00 | -0.62% |
Heo | Nông nghiệp | 27,230.00 | 27,055.00 | -0.64% |
nhôm | Kim loại màu | 18,130.00 | 17,990.00 | -0.77% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,756.00 | 3,718.00 | -1.01% |
tro soda | Hóa chất | 1,972.00 | 1,952.00 | -1.01% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,296.00 | 7,216.00 | -1.10% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,736.00 | 1,716.00 | -1.15% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,556.00 | 2,522.00 | -1.33% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,984.00 | 2,944.00 | -1.34% |
kẽm | Kim loại màu | 21,795.00 | 21,500.00 | -1.35% |
PTA | Dệt | 4,750.00 | 4,678.00 | -1.52% |
Methanol | Năng lượng | 2,461.00 | 2,419.00 | -1.71% |
PVC | Cao su | 8,875.00 | 8,705.00 | -1.92% |
PP | Cao su | 8,552.00 | 8,370.00 | -2.13% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,727.00 | 4,611.00 | -2.45% |
LLDPE | Cao su | 8,325.00 | 8,120.00 | -2.46% |
Sợi polyester | Dệt | 7,238.00 | 7,028.00 | -2.90% |
than hơi nước | Năng lượng | 782.60 | 710.60 | -9.20% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/04/2021