Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 20/04/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
28 mặt hàng tăng giá,20 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 20/04/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil quặng sắt (2.21%),Styrene (2.18%),Urê (2.15%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ethylene glycol (-1.42%),Than luyện cốc (-1.00%),Đậu nành 1 (-0.94%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-19 | 04-20 | ↓↑ |
quặng sắt | Thép | 1,062.00 | 1,085.50 | 2.21% |
Styrene | Hóa chất | 9,127.00 | 9,326.00 | 2.18% |
Urê | Hóa chất | 2,001.00 | 2,044.00 | 2.15% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,550.00 | 13,790.00 | 1.77% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,906.00 | 2,957.00 | 1.75% |
tro soda | Hóa chất | 1,940.00 | 1,972.00 | 1.65% |
chì | Kim loại màu | 15,065.00 | 15,245.00 | 1.19% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,524.00 | 3,563.00 | 1.11% |
thanh dây | Thép | 5,450.00 | 5,509.00 | 1.08% |
PTA | Dệt | 4,704.00 | 4,750.00 | 0.98% |
đồng | Kim loại màu | 68,720.00 | 69,370.00 | 0.95% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,200.00 | 10,290.00 | 0.88% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,227.00 | 2,244.00 | 0.76% |
Heo | Nông nghiệp | 27,065.00 | 27,230.00 | 0.61% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,959.00 | 4,988.00 | 0.58% |
Sợi polyester | Dệt | 7,196.00 | 7,238.00 | 0.58% |
than hơi nước | Năng lượng | 778.20 | 782.60 | 0.57% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,542.00 | 2,556.00 | 0.55% |
bông | Dệt | 22,730.00 | 22,840.00 | 0.48% |
Lint | Dệt | 15,355.00 | 15,415.00 | 0.39% |
than cốc | Năng lượng | 2,542.50 | 2,552.00 | 0.37% |
nhôm | Kim loại màu | 18,065.00 | 18,130.00 | 0.36% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,100.00 | 7,118.00 | 0.25% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,978.00 | 2,984.00 | 0.20% |
Cốt thép | Thép | 5,105.00 | 5,114.00 | 0.18% |
Methanol | Năng lượng | 2,457.00 | 2,461.00 | 0.16% |
đường | Nông nghiệp | 5,426.00 | 5,432.00 | 0.11% |
Thép không gỉ | Thép | 13,920.00 | 13,930.00 | 0.07% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,392.00 | 10,388.00 | -0.04% |
Mangan-silicon | Thép | 7,184.00 | 7,176.00 | -0.11% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,258.00 | 8,248.00 | -0.12% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,308.00 | 7,296.00 | -0.16% |
bắp | Nông nghiệp | 2,704.00 | 2,698.00 | -0.22% |
PVC | Cao su | 8,895.00 | 8,875.00 | -0.22% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,407.00 | 5,393.00 | -0.26% |
kẽm | Kim loại màu | 21,880.00 | 21,795.00 | -0.39% |
LLDPE | Cao su | 8,360.00 | 8,325.00 | -0.42% |
PP | Cao su | 8,588.00 | 8,552.00 | -0.42% |
sắt silicon | Thép | 7,394.00 | 7,362.00 | -0.43% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,773.00 | 3,756.00 | -0.45% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,760.00 | 5,731.00 | -0.50% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,387.00 | 10,328.00 | -0.57% |
vàng | Kim loại màu | 375.72 | 372.98 | -0.73% |
bạc | Kim loại màu | 5,425.00 | 5,381.00 | -0.81% |
Táo | Nông nghiệp | 5,709.00 | 5,659.00 | -0.88% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,874.00 | 5,819.00 | -0.94% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,753.50 | 1,736.00 | -1.00% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,795.00 | 4,727.00 | -1.42% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/04/2021