Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 24 (6.16-6.20)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
41 mặt hàng tăng giá,9 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 24(6.16-6.20).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil khí hóa lỏng (6.01%),Ngày đỏ (5.93%),PX (5.23%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton vàng (-1.96%),bạc (-0.96%),Đậu phộng (-0.70%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-16 | 06-20 | ↓↑ |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,273.00 | 4,530.00 | 6.01% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,940.00 | 9,470.00 | 5.93% |
PX | Hóa chất | 6,772.00 | 7,126.00 | 5.23% |
Sợi polyester | Dệt | 6,498.00 | 6,814.00 | 4.86% |
PTA | Dệt | 4,776.00 | 5,008.00 | 4.86% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,333.00 | 4,518.00 | 4.27% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,246.00 | 3,379.00 | 4.10% |
Cao su | 5,982.00 | 6,204.00 | 3.71% | |
kính | Vật liệu xây dựng | 976.00 | 1,006.00 | 3.07% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,926.00 | 8,162.00 | 2.98% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,645.00 | 3,751.00 | 2.91% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,275.00 | 11,590.00 | 2.79% |
than cốc | Năng lượng | 1,352.00 | 1,388.00 | 2.66% |
Urê | Hóa chất | 1,706.00 | 1,746.00 | 2.34% |
Mangan-silicon | Thép | 5,522.00 | 5,650.00 | 2.32% |
LLDPE | Cao su | 7,280.00 | 7,446.00 | 2.28% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,358.00 | 8,548.00 | 2.27% |
PP | Cao su | 7,107.00 | 7,268.00 | 2.27% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 7,280.00 | 7,435.00 | 2.13% |
sắt silicon | Thép | 5,218.00 | 5,328.00 | 2.11% |
Táo | Nông nghiệp | 7,595.00 | 7,727.00 | 1.74% |
PVC | Cao su | 4,827.00 | 4,910.00 | 1.72% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 784.00 | 797.00 | 1.66% |
tro soda | Hóa chất | 1,163.00 | 1,177.00 | 1.20% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,582.00 | 3,622.00 | 1.12% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,039.00 | 3,070.00 | 1.02% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,089.00 | 3,117.00 | 0.91% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,830.00 | 13,950.00 | 0.87% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,661.00 | 2,684.00 | 0.86% |
đường | Nông nghiệp | 5,652.00 | 5,695.00 | 0.76% |
Cốt thép | Thép | 2,976.00 | 2,994.00 | 0.60% |
quặng sắt | Thép | 699.50 | 702.50 | 0.43% |
Styrene | Hóa chất | 7,603.00 | 7,635.00 | 0.42% |
bắp | Nông nghiệp | 2,397.00 | 2,407.00 | 0.42% |
Heo | Nông nghiệp | 13,800.00 | 13,850.00 | 0.36% |
thanh dây | Thép | 3,304.00 | 3,315.00 | 0.33% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,258.00 | 2,265.00 | 0.31% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 59,420.00 | 59,580.00 | 0.27% |
nhôm | Kim loại màu | 20,390.00 | 20,415.00 | 0.12% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,246.00 | 4,251.00 | 0.12% |
bông | Dệt | 19,765.00 | 19,775.00 | 0.05% |
Thép không gỉ | Thép | 12,540.00 | 12,535.00 | -0.04% |
Lint | Dệt | 13,515.00 | 13,505.00 | -0.07% |
đồng | Kim loại màu | 78,300.00 | 78,180.00 | -0.15% |
kẽm | Kim loại màu | 21,800.00 | 21,740.00 | -0.28% |
chì | Kim loại màu | 16,920.00 | 16,865.00 | -0.33% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,210.00 | 5,192.00 | -0.35% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,306.00 | 8,248.00 | -0.70% |
bạc | Kim loại màu | 8,824.00 | 8,739.00 | -0.96% |
vàng | Kim loại màu | 796.72 | 781.08 | -1.96% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23st week(6.9-6.13)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22st week(6.2-6.6)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21st week(5.26-5.30)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20st week(5.19-5.23)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19st week(5.12-5.16)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18st week(5.5-5.9)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17st week(4.28-5.2)