Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 19 (5.12-5.16)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
35 mặt hàng tăng giá,16 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 19(5.12-5.16).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Styrene (6.32%),Cao su Butadiene (5.60%),Ethylene glycol (5.28%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton khí hóa lỏng (-3.74%),vàng (-3.66%),kính (-1.93%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-12 | 05-16 | ↓↑ |
Styrene | Hóa chất | 7,123.00 | 7,573.00 | 6.32% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,690.00 | 12,345.00 | 5.60% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,264.00 | 4,489.00 | 5.28% |
Sợi polyester | Dệt | 6,314.00 | 6,576.00 | 4.15% |
PVC | Cao su | 4,796.00 | 4,979.00 | 3.82% |
PX | Hóa chất | 6,524.00 | 6,772.00 | 3.80% |
PTA | Dệt | 4,638.00 | 4,800.00 | 3.49% |
LLDPE | Cao su | 7,023.00 | 7,265.00 | 3.45% |
quặng sắt | Thép | 707.00 | 729.00 | 3.11% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,216.00 | 5,362.00 | 2.80% |
Methanol | Năng lượng | 2,245.00 | 2,307.00 | 2.76% |
nhôm | Kim loại màu | 19,690.00 | 20,150.00 | 2.34% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,487.00 | 2,541.00 | 2.17% |
Lint | Dệt | 13,145.00 | 13,415.00 | 2.05% |
PP | Cao su | 6,984.00 | 7,122.00 | 1.98% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,750.00 | 15,025.00 | 1.86% |
Cốt thép | Thép | 3,052.00 | 3,100.00 | 1.57% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,190.00 | 3,240.00 | 1.57% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,961.00 | 3,001.00 | 1.35% |
bông | Dệt | 19,440.00 | 19,680.00 | 1.23% |
Thép không gỉ | Thép | 12,865.00 | 13,005.00 | 1.09% |
sắt silicon | Thép | 5,664.00 | 5,716.00 | 0.92% |
kẽm | Kim loại màu | 22,325.00 | 22,525.00 | 0.90% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,168.00 | 8,238.00 | 0.86% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,280.00 | 8,345.00 | 0.79% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,045.00 | 9,105.00 | 0.66% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,956.00 | 8,006.00 | 0.63% |
tro soda | Hóa chất | 1,302.00 | 1,309.00 | 0.54% |
đồng | Kim loại màu | 78,030.00 | 78,310.00 | 0.36% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,447.00 | 3,458.00 | 0.32% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,893.00 | 2,902.00 | 0.31% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,156.00 | 4,165.00 | 0.22% |
thanh dây | Thép | 3,405.00 | 3,412.00 | 0.21% |
Mangan-silicon | Thép | 5,846.00 | 5,858.00 | 0.21% |
chì | Kim loại màu | 16,925.00 | 16,930.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
đường | Nông nghiệp | 5,868.00 | 5,859.00 | -0.15% |
than cốc | Năng lượng | 1,457.00 | 1,454.00 | -0.21% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,535.00 | 2,525.00 | -0.39% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,786.00 | 7,752.00 | -0.44% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,318.00 | 9,269.00 | -0.53% |
Urê | Hóa chất | 1,891.00 | 1,877.00 | -0.74% |
Táo | Nông nghiệp | 7,840.00 | 7,772.00 | -0.87% |
bắp | Nông nghiệp | 2,367.00 | 2,343.00 | -1.01% |
bạc | Kim loại màu | 8,206.00 | 8,105.00 | -1.23% |
Heo | Nông nghiệp | 13,885.00 | 13,700.00 | -1.33% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 878.00 | 864.00 | -1.59% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 63,660.00 | 62,600.00 | -1.67% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,036.00 | 2,984.00 | -1.71% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,036.00 | 1,016.00 | -1.93% |
vàng | Kim loại màu | 780.38 | 751.84 | -3.66% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,362.00 | 4,199.00 | -3.74% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18st week(5.5-5.9)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17st week(4.28-5.2)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16st week(4.21-4.25)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15st week(4.14-4.18)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14st week(4.7-4.11)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13st week(3.31-4.4)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12st week(3.24-3.28)