Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 05/09/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
35 mặt hàng tăng giá,19 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 05/09/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil (5.42%),Than luyện cốc (3.49%),kính (2.91%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bitum (-1.35%),Thép không gỉ (-0.89%),Dầu nhiên liệu (-0.83%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-04 | 09-05 | ↓↑ |
Hóa chất | 52,055.00 | 54,875.00 | 5.42% | |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,089.50 | 1,127.50 | 3.49% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,133.00 | 1,166.00 | 2.91% |
than cốc | Năng lượng | 1,572.50 | 1,616.50 | 2.80% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,505.00 | 8,715.00 | 2.47% |
sắt silicon | Thép | 5,492.00 | 5,584.00 | 1.68% |
Mangan-silicon | Thép | 5,724.00 | 5,816.00 | 1.61% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 15,880.00 | 16,120.00 | 1.51% |
tro soda | Hóa chất | 1,269.00 | 1,288.00 | 1.50% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,785.00 | 11,940.00 | 1.32% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 73,240.00 | 74,140.00 | 1.23% |
Styrene | Hóa chất | 6,992.00 | 7,064.00 | 1.03% |
Methanol | Năng lượng | 2,380.00 | 2,403.00 | 0.97% |
Hóa chất | 5,967.00 | 6,020.00 | 0.89% | |
bắp | Nông nghiệp | 2,200.00 | 2,219.00 | 0.86% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,376.00 | 9,456.00 | 0.85% |
thanh dây | Thép | 3,265.00 | 3,289.00 | 0.74% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,348.00 | 8,400.00 | 0.62% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,713.00 | 9,763.00 | 0.51% |
Cốt thép | Thép | 3,110.00 | 3,126.00 | 0.51% |
Táo | Nông nghiệp | 8,208.00 | 8,249.00 | 0.50% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,780.00 | 7,818.00 | 0.49% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,524.00 | 2,536.00 | 0.48% |
quặng sắt | Thép | 783.50 | 787.00 | 0.45% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,306.00 | 3,320.00 | 0.42% |
PVC | Cao su | 4,870.00 | 4,886.00 | 0.33% |
PP | Cao su | 6,930.00 | 6,951.00 | 0.30% |
Urê | Hóa chất | 1,713.00 | 1,718.00 | 0.29% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,344.00 | 4,354.00 | 0.23% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,966.00 | 3,975.00 | 0.23% |
nhôm | Kim loại màu | 20,635.00 | 20,670.00 | 0.17% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,030.00 | 5,038.00 | 0.16% |
LLDPE | Cao su | 7,224.00 | 7,234.00 | 0.14% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,603.00 | 2,606.00 | 0.12% |
chì | Kim loại màu | 16,865.00 | 16,880.00 | 0.09% |
Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,383.00 | 4,381.00 | -0.05% |
đồng | Kim loại màu | 79,980.00 | 79,940.00 | -0.05% |
bông | Dệt | 19,990.00 | 19,975.00 | -0.08% |
kẽm | Kim loại màu | 22,135.00 | 22,115.00 | -0.09% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,000.00 | 10,990.00 | -0.09% |
Cao su | 5,828.00 | 5,822.00 | -0.10% | |
Lint | Dệt | 14,000.00 | 13,985.00 | -0.11% |
vàng | Kim loại màu | 817.60 | 816.56 | -0.13% |
PX | Hóa chất | 6,698.00 | 6,688.00 | -0.15% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,063.00 | 3,058.00 | -0.16% |
đường | Nông nghiệp | 5,540.00 | 5,522.00 | -0.32% |
PTA | Dệt | 4,676.00 | 4,656.00 | -0.43% |
Sợi polyester | Dệt | 6,352.00 | 6,322.00 | -0.47% |
bạc | Kim loại màu | 9,856.00 | 9,786.00 | -0.71% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,016.00 | 2,993.00 | -0.76% |
Heo | Nông nghiệp | 13,410.00 | 13,300.00 | -0.82% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,776.00 | 2,753.00 | -0.83% |
Thép không gỉ | Thép | 12,960.00 | 12,845.00 | -0.89% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,477.00 | 3,430.00 | -1.35% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/09/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/09/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/09/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/09/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/08/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/08/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/08/2025