Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 03/01/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
10 mặt hàng tăng giá,41 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 03/01/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Bột gỗ (0.67%),vàng (0.59%),Dầu nhiên liệu (0.45%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Cao su tự nhiên (-3.47%),Táo (-2.57%),Urê (-2.17%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 01-02 | 01-03 | ↓↑ |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,986.00 | 6,026.00 | 0.67% |
vàng | Kim loại màu | 624.16 | 627.84 | 0.59% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,327.00 | 3,342.00 | 0.45% |
bạc | Kim loại màu | 7,597.00 | 7,631.00 | 0.45% |
PTA | Dệt | 4,962.00 | 4,984.00 | 0.44% |
Styrene | Hóa chất | 8,193.00 | 8,228.00 | 0.43% |
PX | Hóa chất | 7,072.00 | 7,090.00 | 0.25% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,703.00 | 3,711.00 | 0.22% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,910.00 | 2,912.00 | 0.07% |
nhôm | Kim loại màu | 19,890.00 | 19,900.00 | 0.05% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Sợi polyester | Dệt | 6,898.00 | 6,894.00 | -0.06% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,180.00 | 13,170.00 | -0.08% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,337.00 | 1,335.00 | -0.15% |
đường | Nông nghiệp | 6,003.00 | 5,993.00 | -0.17% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,938.00 | 3,928.00 | -0.25% |
Lint | Dệt | 13,520.00 | 13,485.00 | -0.26% |
bắp | Nông nghiệp | 2,234.00 | 2,227.00 | -0.31% |
PP | Cao su | 7,489.00 | 7,465.00 | -0.32% |
bông | Dệt | 19,415.00 | 19,350.00 | -0.33% |
Heo | Nông nghiệp | 13,020.00 | 12,975.00 | -0.35% |
Mangan-silicon | Thép | 6,128.00 | 6,106.00 | -0.36% |
đồng | Kim loại màu | 73,300.00 | 73,020.00 | -0.38% |
chì | Kim loại màu | 16,815.00 | 16,725.00 | -0.54% |
LLDPE | Cao su | 8,172.00 | 8,126.00 | -0.56% |
sắt silicon | Thép | 6,334.00 | 6,298.00 | -0.57% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,720.00 | 2,703.00 | -0.62% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,502.00 | 4,472.00 | -0.67% |
Thép không gỉ | Thép | 12,900.00 | 12,795.00 | -0.81% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,932.00 | 7,864.00 | -0.86% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,422.00 | 3,391.00 | -0.91% |
Cốt thép | Thép | 3,311.00 | 3,280.00 | -0.94% |
Methanol | Năng lượng | 2,709.00 | 2,683.00 | -0.96% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,852.00 | 4,793.00 | -1.22% |
thanh dây | Thép | 3,612.00 | 3,565.00 | -1.30% |
tro soda | Hóa chất | 1,446.00 | 1,424.00 | -1.52% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,250.00 | 9,105.00 | -1.57% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 11,045.00 | 10,870.00 | -1.58% |
quặng sắt | Thép | 781.00 | 768.50 | -1.60% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,423.00 | 2,384.00 | -1.61% |
PVC | Cao su | 5,264.00 | 5,178.00 | -1.63% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 77,860.00 | 76,500.00 | -1.75% |
kẽm | Kim loại màu | 25,205.00 | 24,755.00 | -1.79% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,812.00 | 7,670.00 | -1.82% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,174.00 | 1,152.50 | -1.83% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,648.00 | 8,482.00 | -1.92% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,377.00 | 3,307.00 | -2.07% |
than cốc | Năng lượng | 1,821.50 | 1,783.00 | -2.11% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,074.00 | 8,878.00 | -2.16% |
Urê | Hóa chất | 1,706.00 | 1,669.00 | -2.17% |
Táo | Nông nghiệp | 7,069.00 | 6,887.00 | -2.57% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,700.00 | 17,085.00 | -3.47% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/01/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/01/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/12/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/12/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/12/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/12/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/12/2024