Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/01/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
36 mặt hàng tăng giá,14 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 17/01/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than cốc (1.67%),Thép không gỉ (1.66%),tro soda (1.53%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Urê (-1.49%),Kim loại silicon (-1.03%),Heo (-0.65%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 01-16 | 01-17 | ↓↑ |
than cốc | Năng lượng | 2,398.00 | 2,438.00 | 1.67% |
Thép không gỉ | Thép | 13,875.00 | 14,105.00 | 1.66% |
tro soda | Hóa chất | 1,890.00 | 1,919.00 | 1.53% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,780.50 | 1,806.00 | 1.43% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,936.00 | 2,969.00 | 1.12% |
đường | Nông nghiệp | 6,273.00 | 6,336.00 | 1.00% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,253.00 | 4,291.00 | 0.89% |
quặng sắt | Thép | 933.00 | 941.00 | 0.86% |
Styrene | Hóa chất | 8,701.00 | 8,764.00 | 0.72% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,357.00 | 3,378.00 | 0.63% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,689.00 | 3,708.00 | 0.52% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 7,971.00 | 8,008.00 | 0.46% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,330.00 | 7,364.00 | 0.46% |
Táo | Nông nghiệp | 8,301.00 | 8,338.00 | 0.45% |
Mangan-silicon | Thép | 6,350.00 | 6,378.00 | 0.44% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,727.00 | 2,739.00 | 0.44% |
LLDPE | Cao su | 8,131.00 | 8,165.00 | 0.42% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,064.00 | 3,076.00 | 0.39% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,802.00 | 4,820.00 | 0.37% |
thanh dây | Thép | 4,073.00 | 4,087.00 | 0.34% |
PTA | Dệt | 5,806.00 | 5,824.00 | 0.31% |
Sợi polyester | Dệt | 7,396.00 | 7,418.00 | 0.30% |
Lint | Dệt | 15,525.00 | 15,570.00 | 0.29% |
PX | Hóa chất | 8,418.00 | 8,440.00 | 0.26% |
Cốt thép | Thép | 3,884.00 | 3,894.00 | 0.26% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,013.00 | 4,023.00 | 0.25% |
sắt silicon | Thép | 6,682.00 | 6,698.00 | 0.24% |
nhôm | Kim loại màu | 18,825.00 | 18,870.00 | 0.24% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 103,400.00 | 103,600.00 | 0.19% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,595.00 | 2,600.00 | 0.19% |
đồng | Kim loại màu | 67,810.00 | 67,930.00 | 0.18% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,747.00 | 1,749.00 | 0.11% |
PVC | Cao su | 5,873.00 | 5,878.00 | 0.09% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,825.00 | 13,830.00 | 0.04% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,488.00 | 7,490.00 | 0.03% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,645.00 | 4,646.00 | 0.02% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
bông | Dệt | 21,700.00 | 21,700.00 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 16,215.00 | 16,215.00 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,079.00 | 6,076.00 | -0.05% |
PP | Cao su | 7,360.00 | 7,353.00 | -0.10% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,470.00 | 13,445.00 | -0.19% |
Cao su Butadiene | Cao su | 12,310.00 | 12,280.00 | -0.24% |
bắp | Nông nghiệp | 2,379.00 | 2,371.00 | -0.34% |
vàng | Kim loại màu | 483.34 | 481.62 | -0.36% |
bạc | Kim loại màu | 5,970.00 | 5,946.00 | -0.40% |
kẽm | Kim loại màu | 21,300.00 | 21,200.00 | -0.47% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,760.00 | 5,728.00 | -0.56% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,872.00 | 8,820.00 | -0.59% |
Methanol | Năng lượng | 2,358.00 | 2,344.00 | -0.59% |
Heo | Nông nghiệp | 13,810.00 | 13,720.00 | -0.65% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,555.00 | 13,415.00 | -1.03% |
Urê | Hóa chất | 2,084.00 | 2,053.00 | -1.49% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/01/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/01/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/01/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/01/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/01/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/01/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/01/2024